gravité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gravité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravité trong Tiếng pháp.

Từ gravité trong Tiếng pháp có các nghĩa là trọng lực, 重力, dáng nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gravité

trọng lực

noun (vật lý học) trọng lực)

La perte de gravité signifie le début de gros problèmes.
Mất trọng lực nghĩa là vấn đề của tàu đã lan đến những hệ thống thiết yếu.

重力

noun

dáng nghiêm trang

noun

Xem thêm ví dụ

Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Lis Jacob 2:22-23, 28 et marque les expressions que Jacob emploie pour décrire la gravité de l’immoralité sexuelle.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Les conseillers avisés “assaisonnent” souvent leurs paroles d’illustrations, car elles peuvent aider celui qui reçoit le conseil à prendre conscience de la gravité du sujet, à raisonner et à envisager la question sous un jour différent.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
« Je suis passée par toute une série de réactions — l’apathie, l’incrédulité, un sentiment de culpabilité et la colère à l’encontre de mon mari et du médecin qui n’avait pas décelé la gravité de l’état de David. »
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
Nous ignorons si, en changeant substantiellement la gravité, la même chose permettra de créer votre corps.
Ta không thể biết nếu thay đổi đáng kể trọng trường, điều tương tự để tạo ra cơ thể có xảy ra không.
Si je lance un cercle très concentrique, ou une ellipse concentrique, il fait consciencieusement ces lignes à intervalles réguliers, qui se rapprochent de plus en plus, qui décrivent comment fonctionne la gravité.
Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào.
Les satellites de plutoïdes ne sont pas eux-mêmes des plutoïdes, même s'ils sont assez massifs pour que leur forme soit dictée par leur propre gravité.
Các vệ tinh của Plutoid không được coi là plutoid cho dù chúng có khối lượng đủ lớn để tự cân bằng hình dạng.
En fait, presque 3,11 kN (soit 10 %) de la poussée totale produite par le moteur était perdue, parce-que le J65 était installé avec un angle par rapport au centre de gravité de l'avion, et sa tuyère possédait un pli important.
Trong thực tế, gần 700 pound (3,11 kN) hay 10% tổng lực đẩy do động cơ tạo ra đã bị mất vì J65 đặt ở góc và họng xả có một chỗ uốn khá lớn.
Peut-être a- t- on exagéré la gravité de quelques-unes de ces menaces.
Có thể là người ta đã phóng đại một số các hiểm họa này.
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
Nous devons veiller à ne pas réduire la gravité d’un comportement inique en minimisant ou en ne prenant pas en considération le fait que Dieu est l’auteur de ses commandements.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
Si nous constatons que le contenu signalé enfreint notre règlement, nous prenons une ou plusieurs des mesures suivantes en fonction de la gravité de l'infraction :
Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm:
Ces observateurs sont tous des observateurs privilégiés (« inertiels ») qu'Einstein a décrits – en l'absence de toute gravitation – dans sa théorie de la relativité restreinte : des observateurs pour lesquels la lumière parcourt des lignes droites à vitesse constante.
Những người quan sát như vậy là những quan sát viên được ưu tiên về "quán tính" mà Einstein đã miêu tả trong lý thuyết tương đối hẹp của ông: Các quan sát viên mà đối với họ ánh sáng truyền theo một đường thẳng với vận tốc không đổi.
La gravité de la Terre emprisonne le vaisseau.
Trung tá, phi thuyền của ta kẹt vào lực hút trái đất rồi
Il n'y a tout simplement pas assez de matière visible dans les galaxies pour fournir une gravité suffisante pour les maintenir ensemble.
Đơn giản là không có đủ thứ nhìn thấy trong thiên hà để cung cấp đủ trọng lực giữ chúng lại với nhau.
2 Certains essaient de se justifier, de minimiser la gravité de la situation, de rejeter la faute sur quelqu’un.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
Heureusement, il s’est rendu compte de la gravité de la situation et a pris des mesures pour la redresser.
Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa.
J'ai entendu " gravitation " et " surf. "
Tôi nghe được " trọng lực " với " lướt đi. "
Ils étaient réunis en conseil chez Athos: ce qui indiquait toujours des circonstances d’une certaine gravité.
Họ họp bàn ở nhà Athos, điều đó luôn luôn chỉ rõ những tình thế nghiêm trọng nào đó đang xảy ra.
De même, nos vies sont dominées par la gravité, mais presque inconscientes de la force de la tension superficielle.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
A Day in the Life est jouée dans la tonalité de sol majeur (G), mais comme l’explique le musicologue Alan W. Pollack, « son vrai centre de gravité est le parallèle mineur de sol et la clé de mi majeur ».
"A Day in the Life" được chơi chủ yếu trên giọng Sol trưởng (G), nhưng theo Alan W. Pollack, "thực tế trọng tâm nằm ở giọng Sol thứ và Mi thứ".
Mars, notre voisine la plus proche, est bien plus petite que la Terre et a donc bien moins de gravité pour préserver son atmosphère.
Sao Hỏa, hàng xóm thân thuộc của chúng ta, nhỏ hơn Trái Đất khá nhiều, nên nó có ít trọng lực hơn để giữ bầu khí quyển.
Mais, veuillez vous souvenir que l’étendue et l’intensité de votre repentir doivent être en accord avec la nature et la gravité de vos péchés, particulièrement pour les saints des derniers jours qui ont contracté une alliance sacrée.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mức độ và cường độ của sự hối cải của các anh chị em cần phải phù hợp với tính chất và mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của các anh chị em—nhất là Các Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước thiêng liêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.