physical chemistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physical chemistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical chemistry trong Tiếng Anh.

Từ physical chemistry trong Tiếng Anh có các nghĩa là hóa lý, Hóa lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physical chemistry

hóa lý

noun

Hóa lý

noun (study of macroscopic, atomic, subatomic, and particulate phenomena in chemical systems in terms of laws and concepts of physics)

Xem thêm ví dụ

Physical chemistry is a distinct discipline from chemical physics, but again, there is very strong overlap.
Hóa lý học là một phân ngành riêng biệt với vật lý hóa học, nhưng một lần nữa, có sự chồng chéo rất mạnh.
This is not a philosophical statement, this is just science based in physics, chemistry and biology.
Đây không phải là lời phát biểu triết lý, đây chỉ là khoa học dựa trên vật , hóa học và sinh học.
Quantities, Units and Symbols in Physical Chemistry, 2nd edition, Oxford: Blackwell Science.
Đại Lượng, Đơn Vị và Ký Hiệu trong Hóa Lý, ấn bản thứ hai, Oxford: Blackwell Science.
It was established in 1933 when Journal of Physical Chemistry editors refused to publish theoretical works.
Tạp chí được thành lập năm 1933 khi ban biên tập Journal of Physical Chemistry từ chối xuất bản các công trình lý thuyết .
Further work on entropy and its treatment, especially as applied in physical chemistry, followed.
Các công trình nghiên cứu về entropy và cách ứng dụng nó – phần lớn để đáp ứng những vấn đề vật lý hóa học – được tiến triển.
Dimensionless quantities are widely used in many fields, such as mathematics, physics, chemistry, engineering, and economics.
Số lượng không thứ nguyên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như toán học, vật lý, hóa học, kỹ thuật và kinh tế.
She gained four A-Levels in maths, physics, chemistry and biology.
Bà đã đạt được bốn Trình độ A trong toán học, vật lý, hóa học và sinh học.
I earned a PhD, but ... tough to pay attention -- biology, geology, physics, chemistry -- really tough for me.
Tôi lấy bằng Tiến sĩ, nhưng... nó khá rất khó khăn -- sinh, lý, địa chất, ... --- đều khó với tôi.
From 1920 till his death, Lowry served as the chair of physical chemistry at the University of Cambridge.
Từ năm 1920 đến khi qua đời, Lowry từng là chủ tịch hóa học vật lý tại Đại học Cambridge.
Ernst received both his diploma in chemistry in 1957 and his Ph.D. in physical chemistry in 1962 from ETH Zurich.
Ernst đậu bằng kỹ sư hóa học năm 1957 và bằng tiến sĩ hóa lý năm 1962 đều ở ETH Zürich.
Claudia also won the first place in her country's national competitions of Physics, Chemistry, Astronomy and Astrophysics held between 2005 and 2007.
Claudia cũng giành giải nhất trong các cuộc thi Vật lý, Hóa học, Thiên văn học và Vật lý học quốc gia được tổ chức từ năm 2005 đến 2007.
U.S. News & World Report ranked the graduate chemistry program at No. 26 overall with the physical chemistry specialty ranked at No. 14.
U.S. News & World Report xếp hạng chương trình thạc sĩ và tiến sĩ hoá học hạng 26 và chuyên môn Physical Chemistry của ngành xếp hạng 14 .
Natural Science Building is constructed of distinctive red bricks and is inhabited by the Department of Physics, Chemistry, Life Science and Math Statistics.
Tòa nhà Khoa học Tự nhiên được xây dựng bằng gạch đỏ đặc biệt và là nơi cư trú của Khoa Vật lý, Hóa học, Khoa học đời sống và Toán Thống kê.
From early childhood, Georg and Martin were taught by their father who brought them to a high standard in mathematics, physics, chemistry and philosophy.
Từ khi còn nhỏ, Georg và Martin đã được cha dạy bởi những người đã đưa họ đến một tiêu chuẩn cao về toán học, vật lý, hóa học và triết học.
A nominee must have made an outstanding contribution to chemical physics or physical chemistry within the 10 years preceding the year in which the award is made.
Người được đề cử phải có đóng góp xuất sắc trong môn lý hóa hoặc hóa lý trong vòng 10 năm trước khi trao giải, và phải cư ngụ tại Hoa Kỳ.
The term law has diverse usage in many cases (approximate, accurate, broad, or narrow theories) across all fields of natural science (physics, chemistry, biology, geology, astronomy, etc.).
Thuật ngữ này có cách sử dụng đa dạng trong nhiều trường hợp (lý thuyết gần đúng, chính xác, rộng hoặc hẹp) trên tất cả các lĩnh vực khoa học tự nhiên (vật lý, hóa học, sinh học, địa chất, thiên văn học, v.v.).
The Swedish Academy and Academy of Sciences are also responsible for the selection of Nobel Prize laureates in Literature, Physics, Chemistry, and the Prize in Economic Sciences.
Viện Hàn lâm Thụy Điển và Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển cũng chịu trách nhiệm cho việc lựa chọn người đoạt giải Nobel Văn học, Vật lý, Hóa học, và về Khoa học Kinh tế.
And those tendencies are derived from the very nature of the physics, chemistry of wires and switches and electrons, and they will make reoccurring patterns again and again.
Những xu hướng đó được bắt nguồn từ bản chất tự nhiên của vật lý, hóa học dây kim loại, những sự chuyển mạch và các hạt điện tử, và chúng sẽ tạo ra những khuôn mẫu xảy ra lặp đi lặp lại.
As of 2015, the country has produced thirteen Nobel laureates in physics, chemistry, and medicine, and was ranked fourth worldwide for scientific research quality in a major 2012 survey of international scientists.
Tính đến năm 2012, quốc gia có 14 giải thưởng Nobel trong các lĩnh vực vật lý học, hóa học, y học, và xếp hạng tư toàn cầu về chất lượng nghiên cứu khoa học trong một nghiên cứu năm 2012 của các nhà khoa học quốc tế.
She studied at the University of Poitiers and was awarded a higher education certificate in Mathematics, Physics, Chemistry in 1957 and a certificate of specialised studies in metallurgy, chemistry and physics in 1960.
Cô học tại Đại học Poitiers và được trao chứng chỉ giáo dục đại học về Toán, Vật lý, Hóa học năm 1957 và chứng chỉ nghiên cứu chuyên ngành luyện kim, hóa học và vật lý năm 1960.
The experimental beamlines enable unique scientific experiments using the high intensity, coherence and time structure of the new source to be conducted in a variety of disciplines spanning physics, chemistry, materials science, biology and nanotechnology.
Các chùm tia thí nghiệm cho phép các thí nghiệm khoa học độc đáo khai thác cường độ cao, kết hợp và cấu trúc thời gian của nguồn mới sẽ được tiến hành trong nhiều lĩnh vực bao gồm vật lý, hóa học, khoa học vật liệu, sinh học và công nghệ nano.
This phenomenon, known as the Mössbauer effect (which has since been observed for other nuclei, such as 57Fe), and developed as Mössbauer spectroscopy, has made important contributions to research in physics, chemistry, biochemistry, metallurgy, and mineralogy.
Hiện tượng này được gọi là hiệu ứng Mössbauer (từng được quan sát trên các hạt nhân khác như 57Fe), và đã phát triển thành phổ Mössbauer, đã có những đóng góp quan trọng trong nghiên cứu vật lý, hóa học, sinh hóa, luyện kim, và khoáng vật học.
And locally there you could build particle accelerators, and learn elementary particle physics and chemistry, and so on.
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
They do this using principles of physics and chemistry, but they could also be using biology.
Họ làm như vậy bằng việc áp dụng các nguyên tắc vật hóa học, và còn có cả sinh học nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical chemistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới physical chemistry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.