plante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plante trong Tiếng pháp.

Từ plante trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực vật, cây, gan, thực vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plante

thực vật

noun (règne d'organismes eucaryotes)

Les plantes tirent l'eau du sol.
Thực vật lấy nước từ đất.

cây

noun

L'eau est indispensable aux plantes.
Nước không thể thiếu đối với cây cỏ.

gan

noun

thực vật

noun

Les plantes tirent l'eau du sol.
Thực vật lấy nước từ đất.

Xem thêm ví dụ

» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
En 1818, un Anglais nommé William Cattley reçoit une cargaison de plantes tropicales en provenance du Brésil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Il reste planté devant la caméra de sécurité, pendant 23 minutes jusqu'à ce qu'on vienne le chercher?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29).
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Le traitement des problèmes écologiques par des moyens biologiques porte le nom de bioremédiation et, dans le cas spécifique d'utilisation de plantes, phytorestauration.
Việc xử lý các vấn đề môi trường thông qua các phương pháp sinh học được gọi là xử lý sinh học và sử dụng cụ thể của cây trồng, ví dụ bằng cách sử dụng thực vật trị liệu.
De la plante du pied jusqu’à la tête, rien en lui n’est intact. ” — Isaïe 1:5, 6.
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
Comment Yona peut- il accorder plus de valeur à une plante qu’à la vie de 120 000 humains et de tout leur bétail ?
Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ?
Nous verrons les plantes être cultivées dans tous les champs, dans chacun des champs agricoles de la planète tous les jours et nous pourrons les aider à améliorer le rendement de leurs récoltes.
Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản.
Pas toutes les plantes.
Nó ko làm chết toàn bộ cây cối.
Pourquoi vouloir encore des plantes?
Vậy ta cần cây để làm gì nữa?
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Si tu t'intéresses aux plantes, essaie le Manuel de Botanique de Gawshawk.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
On rapporte que des planteurs locaux lui auraient fait part de la difficulté de nettoyer le coton.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
Quand je suis née, mes parents ont planté un magnolia dans le jardin afin qu’il y ait des magnolias à la cérémonie de mon mariage, célébrée dans l’église protestante de mes ancêtres.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
Peut-être vous voudrez étudier les animaux ou les plantes.
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc.
Elle montre aux femmes comment planter et arroser les arbres, pied à pied.
Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một.
Au lieu de s’apitoyer sur la disparition de cette plante, Yona aurait été plus avisé de s’inquiéter du sort des 120 000 hommes de Ninive qui ‘ ne connaissaient pas la différence entre leur droite et leur gauche ’. — Yona 4:11.
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).
Les fermiers locaux souffrent parce que les plants de maïs ne seront pas ce qu'ils devraient être
Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường
6 Je me suis fait des bassins pour arroser une plantation* de jeunes arbres.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
À coup sûr, il deviendra comme un arbre planté près de ruisseaux d’eau, qui donne son fruit en son temps et dont le feuillage ne se flétrit pas, et tout ce qu’il fait réussira*.
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Tu ne seras jamais qu'une minable planteuse de carottes!
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
Espèce Tobacco mosaic virus TMV — auteur incomplet —, date à préciser Le virus de la mosaïque du tabac (TMV, sigle pour Tobacco mosaic virus) est un virus à ARN qui infecte les plantes, en particulier le tabac et les autres membres de la famille des Solanaceae.
Virus khảm thuốc lá (Tobacco mosaic virus - TMV) là một loại virus ARN gây bệnh cho thực vật, đặc biệt là cây thuốc lá và các thành viên khác của họ Solanaceae.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới plante

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.