plastique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plastique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plastique trong Tiếng pháp.

Từ plastique trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẻo, chất dẻo, thân hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plastique

dẻo

adjective

Sam Wainwright a fait fortune en fabriquant des cockpits en plastique.
Sam Wainwright giàu lên nhờ kinh doanh sản xuất đầu máy bay bằng nhựa dẻo.

chất dẻo

adjective

Et ça devient la monnaie d’échange de l’industrie du plastique.
Và nó trở thành phổ biến trong ngành công nghiệp chất dẻo.

thân hình

adjective

Xem thêm ví dụ

Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Nous devons repenser notre usage du plastique.
Chúng ta cần nghĩ lại về đồ nhựa.
Chirurgien plastique.
Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.
Cette photo ne montre pas exactement les plastiques que j'aimerais qu'elle montre, parce que je n'y suis pas allée moi-même.
Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được.
J'ai eu des menottes en plastique quand j'avais 3 ans.
Tôi đã có còng nhựa khi mới lên ba.
Et quand vous êtes très près, vous vous rendez compte qu'en fait l'image est composée de beaucoup de gobelets en plastique.
Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau.
Nous nous sommes alors dit, et si nous dispensions à nouveau ces cours d'arts plastiques mais cette fois en orientant les projets vers des choses dont la communauté a besoin et d'insuffler à ces cours un process de réflexion créative.
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Ce sont ces gens qui finissent par ingérer une quantité extraordinaire du plastique nocif qu'ils ont utilisé.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
Dans les plastiques, il sert d'agent capable de neutraliser ou d'absorber l'acide à des concentrations allant jusqu'à 1 000 ppm, de lubrifiant et d'agent de démoulage.
Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng.
En voyant le sac plastique, il y a de bonnes chances que les gens pensent à quelque chose comme ça : nous savons tous que c'est une chose atroce et que nous devons éviter à tout prix ce genre de dégradation de l'environnement.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
Maintenant, comment pouvons- nous analyser des échantillons comme celui- ci qui contiennent plus de plastique que de plancton?
Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào?
Il y avait sur la table 20 fléchettes de tranquillisant, une montre en plastique noir, une paire de lunettes de soleil et un parfum pour les hommes.
Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam.
Sur l'océan, quel est le point commun entre le pétrole, le plastique, et la radioactivité?
Trong đại dương, điểm chung giữa dầu, nhựa và phóng xạ là gì?
Chirurgien plastique est un bon plan.
Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy.
Ils vont rentrer chez eux dans des sacs plastiques!
Họ sẽ về nhà trong túi đựng xác thôi!
Cela signifie que nous devons renommer la " smartwater " [ eau intelligente ] en " eau stupide ", car elle est stupide, dans sa bouteille en plastique, transportée par camions diesels et réfrigérée jusqu'à ce qu'on ait soif.
Nghĩa là ta cần gọi mấy thứ nước đóng tưởng như thông minh kia là " ngu ngốc " vì đó là đồ đóng hộp nhựa, được vận chuyển trong xe chạy dầu diesel và bảo quản lạnh đến khi ta khát.
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
S’inspirant de la coagulation sanguine, des chercheurs développent des plastiques capables de « se guérir ».
Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”.
Mais cette description de la pollution plastique dans l'environnement marin n'est plus exacte.
Nhưng đó không còn là sự miêu tả chính xác về ô nhiễm đồ nhựa trong môi trường biển.
Un CD peut stocker le contenu de tout un dictionnaire, ce qui est déjà prodigieux, ce support n’étant qu’une fine pièce de plastique.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
Et quelques fois ils recourent à la technique dite « brûler et renifler » où ils brûlent le plastique et sentent l’odeur des fumées pour déterminer le type de plastique.
Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa.
Nous nous sommes aperçues que lorsque les plastiques arrivent dans la décharge, il est difficile de les trier parce qu'ils ont des densités similaires, et lorsqu'ils sont mélangés avec des matières organiques et des débris de construction, il devient vraiment impossible de les identifier et les éliminer.
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
Voici à quoi ressemblent nos échantillons de chalutage prélevés dans la soupe de plastique que notre océan est devenu.
Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plastique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.