plat principal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plat principal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plat principal trong Tiếng pháp.

Từ plat principal trong Tiếng pháp có các nghĩa là tùy theo, món ăn đầu tiên, phụ tá, thứ nhì, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plat principal

tùy theo

món ăn đầu tiên

(entrée)

phụ tá

thứ nhì

theo

Xem thêm ví dụ

Ce qui était avant une gâterie très spéciale est devenu le plat principal, bien plus régulier.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.
Tu préfères peut-être le plat principal.
Có lẽ cô thích món chính hơn.
Nous les comparions au dessert à la fin d’un repas : une sucrerie, mais pas le plat principal.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.
Pas d'entrée pour moi, je commencerai par le plat principal.
Lên món chính trước đi.
Les variétés de bariis, dont le plus populaire étant probablement le basmati, servent habituellement de plat principal.
Nhiều loại bariis (cơm), món phổ thông nhất là basmati, thường được dùng làm món chính.
Tout le monde était assis. Margaret a apporté le plat principal et l’a posé au centre de la table.
Khi mọi người đã ngồi vào chỗ, chị Margaret mang món chính ra và đặt ở giữa bàn.
Aujourd'hui nous avons un invité de Busan, alors le plat principal est le Mil- myun de Busan. ( nouilles de Busan )
Hôm nay chúng ta có khách từ Busan, vì vậy thực đơn chính là Mil- myun của Busan ( một loại mì của địa phương Busan ).
Et aussi, quelques concertos piano de Rachmaninov en plats principaux et des desserts Bjork ou Madonna, ce serait un restaurant très excitant où on pourrait en fait manger des chansons.
Và rồi vài bản hoà nhạc piano Rachmaninov là món chính, rồi món khai vị kiểu Bjork hay Madonna, đó sẽ là một nhà hàng rất tuyệt vời nơi bạn có thể thực sự ăn những bài hát.
En 2013, Vaynerchuk apparut sur la couverture du numéro de novembre du magazine Inc. dans un article intitulé Comment maîtriser les 4 principales plates-formes de médias sociaux.”
Năm 2013, Vaynerchuk xuất hiện trên trang bìa số tháng 11 của tạp chí Inc. trong bài viết về "How to Master the 4 Big Social-Media Platforms.”
Les campagnes pour applications vous simplifient la tâche en vous permettant de promouvoir facilement vos applications sur les principales plates-formes de Google, dont le Réseau de Recherche, Google Play, YouTube et le Réseau Display de Google.
Chiến dịch ứng dụng đơn giản hóa quá trình này cho bạn, giúp bạn dễ dàng quảng cáo ứng dụng của mình trên các sản phẩm lớn nhất của Google, bao gồm Tìm kiếm, Google Play, YouTube và Mạng hiển thị của Google.
La détente devrait être comme le dessert à la fin d’un repas, et non comme le plat principal.
Thay vì thế, chúng ta nên xem việc giải trí như món tráng miệng, chứ không phải món ăn chính.
Elle peut également être servie en entrée avant le plat principal.
Bí cũng có thể được dùng làm entrée trước bữa chính.
Le pastítsio est un plat commun ; il est souvent servi comme plat principal, accompagné d'une salade.
Pastitsio là một món phổ biến, và thường được phục vụ làm món chính, với salad.
Et le plat principal?
Món chính thì sao?
Nous mangerons tout d'abord la salade puis notre plat principal.
Ta sẽ ăn salad trước, rồi đến món chính.
La plupart des gens, cependant, la considèrent comme un légume, car elle accompagne généralement le plat principal d’un repas.
Tuy nhiên nhiều người nghĩ rằng nó là rau, vì thường được dùng với các món chính trong bữa ăn.
Avant de goûter à un plat inconnu, nous cherchons généralement à savoir quels en sont les ingrédients principaux.
Hãy suy nghĩ điều này: Trước khi ăn một món mới, đầu tiên chúng ta muốn xem các nguyên liệu chính của món đó.
D'un autre côté, si vous pensez que le bruissement n'est que du vent, et que c'est en fait un prédateur, vous devenez le plat principal.
Mặt khác, nếu bạn tin rằng đó chỉ là tiếng gió, mà hóa ra đó lại là một con thú dữ bạn đã thành bữa trưa của nó.
Le dîner se compose généralement d'un seul plat principal, souvent un plat de viande avec des pommes de terre et un légume ou une salade.
Bữa tối thường bao gồm chỉ một món chính, thường là một món thịt với khoai tây và một loại rau hoặc salad.
Les plates-formes et les services associés à des communautés virtuelles dans lesquelles les membres interagissent principalement sur Internet ne sont pas autorisés.
Chúng tôi cấm các nền tảng và dịch vụ có liên quan đến cộng đồng ảo, trong đó các thành viên chủ yếu tương tác trên internet.
Alors que la plupart des bovins sont élevés pour la production de lait, plutôt que pour leur viande, le veau est populaire notamment grillé et servi en apéritifs (Mezzé) et dans certains plats principaux.
Trong khi hầu hết gia súc được nuôi cho sản xuất sữa hơn là lấy thịt, thịt bê phổ biến để làm món nướng khai vị (meze) và trong một số món chính.
Un plat nommé rendang est une autre forme de curry consommée en Malaisie, à Singapour, en Indonésie et aux Philippines; mais il est plus sec et contient principalement de la viande et plus de lait de noix de coco qu'un curry malaisien classique.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Les campagnes pour applications vous simplifient la tâche en facilitant la promotion de vos applications sur les principales plates-formes de Google, dont le Réseau de Recherche, Google Play, YouTube et le Réseau Display de Google.
Chiến dịch ứng dụng hợp lý hóa quá trình này cho bạn, giúp bạn dễ dàng quảng cáo ứng dụng trên các sản phẩm lớn nhất của Google bao gồm Tìm kiếm, Google Play, YouTube và Mạng hiển thị của Google.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plat principal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.