plissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plissement trong Tiếng pháp.

Từ plissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếp uốn, sự nhăn, sự uốn nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plissement

nếp uốn

noun (địa lý; địa chất) sự uốn nếp; nếp uốn)

sự nhăn

noun (sự nhăn (trán)

sự uốn nếp

noun (địa lý; địa chất) sự uốn nếp; nếp uốn)

Xem thêm ví dụ

Et ce plissement cortical présente un défi de taille pour l'interprétation des impulsions électriques superficielles.
Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
Les plissements de l’écorce terrestre à cet endroit ont donné naissance à des chaînes montagneuses effilées sur les îles principales.
Độ cong của đất tại vùng này tạo nên những rặng núi lởm chởm ở trên những đảo lớn.
monsieur, dit Planchet, qui avait vu son matre rougir et plir successivement; eh bien!
Thưa ông - Planchet nói khi thấy chủ mình mặt cứ đỏ lên rồi lại tái đi liên tiếp - Ơ kìa!
L'ère glaciaire... les plissements montagneux...
Ở đây từng có kỷ băng hà hàng ngàn năm hình thành núi non.
Sa formation a des origines multiples : plissement tectonique pour la partie du Grand-Lac et action du glacier du Rhône pour le Petit-Lac (entre Yvoire et Genève).
Sự hình thành của hồ có nhiều nguồn gốc: các nếp uốn kiến tạo đã tạo ra phần Grand-Lac còn tác động của sông băng Rhône tạo thành Petit-Lac (đoạn nằm giữa Genève và Yvoire/Nyon).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.