plomb trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plomb trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomb trong Tiếng pháp.

Từ plomb trong Tiếng pháp có các nghĩa là chì, dọi, bản chữ xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plomb

chì

noun (Élément métallique lourd blanc bleuté avec le symbole Pb et le nombre atomique 82 qui est très malléable. On le trouve principalement sous forme de galène et il est utilisé comme alliage, dans les batteries, blindages électriques, peintures et boucliers anti-radiation.)

Truffer un homme de plomb, le coller dans un trou, et lui lire des prières.
Nhét đạn chì vô người ta, chôn hắn xuống đất và rồi đọc kinh cho hắn.

dọi

noun

bản chữ xếp

noun (ngành in) chữ in; bản chữ xếp)

Xem thêm ví dụ

La poussière de plomb est ensuite inhalée ou transportée jusque dans les maisons.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Des études récentes permettent de penser que même des quantités de plomb inférieures au seuil de toxicité établi par certains gouvernements sont nuisibles.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
Et bien... celles-ci ne sont pas en plomb.
Đây không phải là đạn bi.
C'est une carapace de plomb faite autour de l'espace que mon corps a occupé, mais qui est maintenant vide.
Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống.
Le plomb remplira son rôle jusqu’à ce que le monde n’ait plus besoin de plomb ; alors, il devra se transformer en or
Chì sẽ giữ vai trò của nó cho đến khi thế giới không cần chì nữa, thế là chì sẽ phải biến thành vàng.
Mais si sa mère l'apprend, elle va péter un plomb.
Nhưng nếu mẹ cô ấy phát hiện ra chuyện đó, bà ấy sẽ khùng lên mất.
Je crains que mon fils ait pété les plombs.
Tôi e rằng con tôi, đang dần phát điên.
Toutefois, si tu veux les payer en plomo, en plomb, fais-le.
Tuy nhiên nếu như ông có cách nghĩ khác vậy thì hãy cứ làm theo cách đó.
A moins que nous prévoyons de rester terrés sous terre pour la durée de notre présence sur une nouvelle planète, nous devrions trouver de meilleures façons de nous protéger sans devoir porter une combinaison armée qui pèse environ le poids de votre propre corps, ou d'avoir besoin de se cacher derrière un mur de plomb.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Quand le plomb fut devenu liquide, il prit dans son sac ce curieux œuf de verre jaune qu’il avait.
Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng.
Vous semblez avoir du plomb dans l'aile.
Máy bay các anh có vẻ bị nặng đấy.
Plume de plomb, la fumée lumineuse, feu froid, santé malade!
Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!
Un chlorure de plomb basique, PbCl2·Pb(OH)2, est connu comme le blanc de plomb Pattinson et est utilisé comme pigment pour peinture blanche.
Một clorua bazơ của chì, PbCl2 · Pb(OH)2, được gọi là chì trắng của Pattinson và được sử dụng làm chất màu trong sơn trắng.
Mais nous avions tout de même un scooter, ce qui nous évitait de marcher de longues heures sous un soleil de plomb.
Dù sao, chúng tôi cũng có một chiếc xe máy nên không phải đi bộ nhiều tiếng dưới cái nắng nóng oi bức.
C'est mon travail dans la communauté: de dire que nous n'autoriserons pas notre ouverture d'esprit et notre liberté pour plomber la qualité du contenu.
Đó là công việc của tôi trong cộng đồng: để nói rằng chúng ta sẽ không cho phép lợi dụng sự cởi mở và tự do để phá hoại chất lượng của các nội dung.
As-tu peur qu'elle pète les plombs quand elle découvrira ce que fait son copain?
Gì chứ, mày lo là cô ta sẽ không ra thảm đỏ khi cô ta phát hiện ra bạn trai cô ta thực sự làm gì để kiếm sống à?
Je l'ai vu, il a pété un plomb.
Cậu ta hoàn toàn mất trí rồi.
Ces lanières étaient parfois garnies “ de plomb, de fer ou de clous, ce qui causait des blessures profondes aux boxeurs ”.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
Ton fils avait blessé Hee-chul au front, et sa grand-mère a même pété un plomb. C'est vrai!
Con trai bà đánh vào trán Hee-Chul và bà cậu ta đã rất nổi giận.
Cette cohésion permet la formation de divers éléments : certains légers, comme l’hélium et l’oxygène, d’autres lourds, comme l’or et le plomb.
Nhờ sự liên kết này mà những nguyên tố khác nhau có thể thành hình—các nguyên tố nhẹ (như khí heli và oxy) và các nguyên tố nặng (như vàng và chì).
Une autre cause majeure de contamination est la peinture au plomb, qui était utilisée dans les habitations avant que des lois n’en réglementent l’usage.
Nguyên nhân khác thường gặp là trong thời gian dài khi chưa có luật kiểm soát lượng chì, thì người ta đã dùng loại sơn chứa chì.
Les prospecteurs y ont trouvé aussi de l’argent, du cuivre et du plomb.
Những người đi tìm quặng cũng thấy có bạc, đồng và chì trong vùng đó.
Pour faire fortune, il s’est beaucoup investi dans son affaire de plomberie et a travaillé toute l’année, sans jamais prendre un jour de repos.
Nhằm mục đích tích lũy tài sản, anh quần quật làm công việc hàn chì quanh năm, không bao giờ nghỉ một ngày.
Mais vieux, beaucoup feignent comme ils étaient morts, le plomb lourd, lent, lourd et pâle comme.
Tuy nhiên, người già, nhiều người giả vờ như họ đã chết, dẫn đến khó sử dụng, chậm chạp, nặng nề và nhạt như.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomb trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.