plisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plisser trong Tiếng pháp.

Từ plisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhăn, nhíu, díu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plisser

nhăn

verb (làm) nhăn)

nhíu

verb

díu

verb

Xem thêm ví dụ

Sherlock Holmes s'arrêta devant elle avec sa tête sur un côté et regarda tout plus, avec ses yeux brille entre les paupières plissées.
Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo.
Si l’on dépliait cette structure plissée, on obtiendrait une surface variable selon les espèces : quatre pages (de format 21 × 29,7 cm) pour l’homme ; une page pour le chimpanzé et un timbre-poste pour le rat. — Pour la science.
Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American).
Toutefois, des créateurs égyptiens l’ont plissé de sorte que leurs vêtements aient un beau drapé et une forme élégante.
Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã.
Elle m’a souri comme jamais avant, les yeux tout plissés, et m’a dit qu’elle aimerait beaucoup.
Cô cười toét miệng, tít mắt lai, và bảo cô thích lắm.
Il a déménagé à New-York, et il a dressé une liste de verbes : rouler, plisser, plier... plus de 100 verbes, et comme il le dit, il a juste commencé à s'amuser.
Anh chuyển đến thành phố New York, và anh tập hợp một danh sách động từ - lăn, xếp, gấp, - hơn một trăm động từ, và như anh ấy đã nói, anh bắt đầu nghịch ngợm.
Elle n'a pas plissé les yeux.
Cô ta không nheo mắt.
« Tu sais, plisse les yeux. »
"Đó là liếc mắt."
Cet homme plisse les yeux... penche la tête et montre les dents.
Các người thấy một con người với đôi mắt nhìn chằm chằm đầu ngẩng cao và răng mím chặt.
Son uniforme d'école d'hiver est une chemise noire à manches longues avec des manches rouges et blanches, un foulard blanc à rayures rouges et une minijupe plissée blanche avec un jupon froncé blanc au genou.
Đồng phục trường học mùa đông của cô ấy là một chiếc áo sơ mi dài tay màu đen với tay áo màu đỏ và trắng, khăn choàng cổ màu trắng với một đường sọc đỏ, và một chiếc váy ngắn màu trắng nếp gấp với một chiếc váy ngủ màu trắng đầu gối.
Et pourtant, on nous a appris à plisser les yeux devant ce microscope juridique, en espérant que nous pourrons juger n'importe quel différend par rapport au standard d'une société parfaite, où tout le monde serait d'accord sur ce qui est juste, et où il n'y aurait plus d'accidents, Où le risque n'existerait plus.
Tuy nhiên, chúng ta phải luyện tập để cố ghé mắt nhìn vào lăng kinh hiển vi luật pháp này, hy vọng chúng ta có thể suy xét mọi cuộc tranh luận đi ngược với tiêu chuẩn 1 xã hội hoàn hảo, nơi ai cũng sẽ tán thành điều công bằng và các tai nạn sẽ tuyệt chủng, rủi ro, nguy hiểm sẽ không còn.
Et cette femme s'est approchée du livre, et elle a plissé les yeux, et elle l'a amené à la caisse, et elle a dit à l'homme derrière le comptoir, "Celui-ci est foutu."
Và rồi có một người phụ nữ lại gần, và rồi bà ấy nheo mắt lại, và đem cuốn sách tới quầy thu ngân, và nói với người nhân viên ở đó, "Cuốn này bị hỏng rồi."
Il y a 45 millions d'années, l'Inde entre en collision avec l'Asie, forçant la croûte terrestre à se plisser et formant ainsi l'Himalaya.
Khoảng 45 triệu năm trước, tiểu lục địa Ấn Độ va chạm với châu Á, làm cho lớp vỏ Trái Đất lồi lên, tạo ra dãy núi Himalaya.
Mais la théorie quantique va vous faire plisser le front encore plus.
Tuy nhiên, thuyết lượng tử cho biết thêm một điều mới mẻ.
Quand tu joues, ton front se plisse juste là.
Em có cái vết nhăn trên trán ở ngay đây này.
C'est également de plisser le coin externe de l'œil, l'orbiculaire des paupières.
Mà nó còn là nếp nhăn ở đuôi mắt, tạo nên khối cơ vòng quanh mắt.
Son uniforme d'été est une chemise blanche à demi-manches avec un foulard rouge et une minijupe plissée noire.
Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt.
Les yeux déjà plissés par les larmes.
Đôi mắt anh ta đã ầng ậng nước.
Joyce, une employée de bureau débordante de vie, plisse les yeux sur son document.
Cô Joyce, một nhân viên văn phòng hoạt bát, đang xem qua một tài liệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.