merde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merde trong Tiếng pháp.

Từ merde trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứt, xia, cứt ấy! cứt ỉa!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merde

cứt

noun (thô tục) cứt)

On se dispute, mais on s'occupe des merdes de l'autre.
Chúng ta cãi nhau, nhưng chúng ta vẫn làm cái cứt cho nhau.

xia

noun

cứt ấy! cứt ỉa!

noun (thô tục) cứt ấy! cứt ỉa!)

Xem thêm ví dụ

On est sérieusement dans la merde, Terry
Giờ sao rồi Terry?
Merde, t'attends quoi?
Bố khỉ, còn chờ gì nữa?
Tu l'admets pas parce que t'es une sur-merde!
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
Bordel de merde.
Cái mẹ gì thế?
Que tu veux gâcher ta vie, en traînant dans ce quartier de merde?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
Mais où est Philip, merde?
Philip, hắn ở chỗ quái nào vậy?
J'ai bien cru que cette vieille merde n'arrêterait jamais de chanter.
Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát.
Merde, éteins ça.
bạn, tắt cái thứ đó đi được không?
Oh, merde.
Ôi, chết tiệt.
Nous ne pouvons pas continuer à servir aux enfants de la merde industrielle, pleine de produits chimiques, et espérer qu'ils deviennent des citoyens en bonne santé.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Et merde.
Ôi đệch.
Où est-il, merde?
Thằng khốn đó ở đâu vậy?
Les mêmes qui foutent la merde dans nos opérations.
Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn.
Si j'étais un sac à merde de 90 kilos nommé Francis, où me cacherais-je?
Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu?
Putain de merde!
Chết tiệt.
Mike dit que t'es de la merde.
Syd, Mike nó chê em đó!
Putain de merde !
Bích Khê ơi!
Qui sont-ils, merde?
Bọn chúng là lũ chó nào thế?
Et notre famille qui est morte... toute cette merde qui se passe.
Và gia đình của chúng ta đã mất...
Qu'est-ce qu'il fait, merde?
Anh ta làm cái quái gì ở đây nhỉ?
Oh, merde.
Khỉ thật.
Je sais où j'ai merdé avec mon cousin Eugenio.
Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước.
Oh, merde!
Ô, chết tiệt!
Mais avant, ça, tu devras te battre avec les autres merdes.
Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy
Tu continues de me vendre ces merdes.
Cậu vẫn cứ kéo tôi vào vũng lầy ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.