porcelaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porcelaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porcelaine trong Tiếng pháp.
Từ porcelaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là sứ, đồ sứ, ốc làn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porcelaine
sứnoun (céramique blanche, très fine) Plus de porcelaine qu'il n'en a jamais vu. Số đồ sứ nhiều hơn những gì ngài ấy từng thấy. |
đồ sứnoun Plus de porcelaine qu'il n'en a jamais vu. Số đồ sứ nhiều hơn những gì ngài ấy từng thấy. |
ốc lànnoun (động vật học) ốc làn) |
Xem thêm ví dụ
C'est juste de l'argenterie et un service de porcelaine. Chỉ là bộ đồ bạc và đồ sứ thôi mà |
Je ne veux plus de portrait de moi en poupée de porcelaine. Điều cuối cùng em yêu cầu là... |
Je suis devenu directeur artistique de l'industrie de la porcelaine et du verre, et finalement sous les purges de Staline -- au commencement des purges de Staline, je ne savais pas que des centaines de milliers de gens innocents furent arrêtés. Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt. |
Une grand-mère aidait à la cuisine lorsqu’elle fit tomber, par mégarde, une assiette de porcelaine qui se brisa. Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể. |
Porcelaine? Có phải bằng sứ không? |
Et j'ai fini avec un nez en plastique, des dents en porcelaine, et toutes sortes d'autres choses. Và tôi kết thúc với một cái mũi nhựa, răng sứ và tất cả các loại vật liệu khác. |
Il sable un vase en porcelaine, il sera ensuite traité chimiquement, pour ressembler à une vraie antiquité. Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy. |
Les cargaisons des premiers navires portugais (environ quatre petits navires chaque année) qui arrivent au Japon se composent presque entièrement de produits chinois (soie, porcelaine). Các tàu Bồ Đào Nha đầu tiên (thường khoảng 4 tàu kích cỡ nhỏ mỗi năm) đến Nhật chở đầy tơ lụa, gốm sứ Trung Hoa. |
J'épargne les gens comme s'ils étaient en porcelaine. Tôi cận thận với mọi người như kiểu họ là đồ Tàu vậy.: v |
N'êtes-vous pas content que j'aie mon service en cristal et ma porcelaine? Dù sao, anh không hài lòng về việc tôi đem theo đồ sứ và thủy tinh phải không? |
Plus de porcelaine qu'il n'en a jamais vu. Số đồ sứ nhiều hơn những gì ngài ấy từng thấy. |
Une personnalité noble est comme une porcelaine de prix faite avec foi de matières premières de choix, fabriquée avec attention par des actes constants de justice et cuite au four édifiant de l’expérience. Chí khí cao thượng giống như một đồ sứ quý báu được làm ra từ những vật liệu thô sơ chọn lọc, được tạo ra với đức tin, được tô điểm kỹ lưỡng với kỹ xảo nhờ những hành động ngay chính liên tục và đuợc nung trong lò lửa của kinh nghiệm nâng cao tinh thần. |
Il a gagné un voyage à bord du Porcelaine Express. Coi như về thiên đàng cá. |
De la porcelaine de Chine. Như thể cô làm bằng sứ Trung Quốc vậy. |
La porcelaine fine - c'est un classique. Xương nghiền mịn trong đồ sứ -- cái này thật là kinh điển đấy. |
En conséquence, la cargaison des premiers navires portugais (habituellement environ 4 navires de plus petite taille chaque année) arrivant au Japon est presque entièrement composée de produits chinois (soie, porcelaine). Do đó, hàng hóa của những chiếc tàu Bồ Đào Nha (thường là mỗi bốn tàu cỡ nhỏ mỗi năm) đến Nhật Bản chở đầy hàng hóa Trung Quốc (lụa, đồ sứ). |
En 1892, Dmitri Ivanovski avait découvert que l'agent causal de la maladie de la mosaïque du tabac pourrait passer à travers un filtre de porcelaine de Chamberland. Năm 1892, Dmitri Ivanovsky đã phát hiện ra rằng nguyên nhân của bệnh "khảm lá thuốc lá" có thể đi qua bộ lọc sứ của Chamberland. |
Fille de porcelaine! Cô gái Trung Quốc ơi! |
Sofia, la femme de Pavlos, se démène pour accumuler du linge, des ustensiles de cuisine, de la porcelaine et de l’argenterie qui équiperont les foyers de leurs enfants. Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái. |
... où il offrit à Agatha un pendentif en porcelaine et 5 douzaines de tulipes emballées individuellement dans une boîte de la taille d'un cercueil pour enfant. Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em. |
Sors les poupées en porcelaine d'Hannah. Tháo các tranh ảnh xuống, sau đó... |
Ils ne savaient pas que c'était de la porcelaine de Limoges. Họ không biết đó là hàng Limoges đâu. |
" Le lion britannique boira son thé dans de la porcelaine allemande. " Con sư tử Anh sẽ uống trà... trong cái đĩa chế tạo từ Đức. |
Je ne veux plus de portrait de moi en poupée de porcelaine Điều cuối cùng em yêu cầu là... bức tranh của em trông giống như một con búp- bê bằng sứ! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porcelaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới porcelaine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.