porc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porc trong Tiếng pháp.
Từ porc trong Tiếng pháp có các nghĩa là heo, lợn, chi lợn, Heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porc
heonoun (Animal à quatre pattes (Sus scrofa) qui a des sabots fendus, des poils durs et un nez adapté pour creuser. Il est élevé par l'homme pour sa viande.) Ils sont tous amis, les porcs de Tombouctou! Tất cả bọn họ đều là bạn, mọi con heo trong thành phố Timbuktu! |
lợnnoun (Animal à quatre pattes (Sus scrofa) qui a des sabots fendus, des poils durs et un nez adapté pour creuser. Il est élevé par l'homme pour sa viande.) On dit que les humains goûtent le porc. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
chi lợnnoun (Animal à quatre pattes (Sus scrofa) qui a des sabots fendus, des poils durs et un nez adapté pour creuser. Il est élevé par l'homme pour sa viande.) |
Heo
|
Xem thêm ví dụ
Depuis ce jour, je déteste les côtes de porc. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
C'est de la permaculture, pour ceux qui parmi vous cela dit quelque chose, telle que les vaches et les porcs et les moutons et les dindons et les -- les -- quoi d'autre, qu'y a- t- il d'autre? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
C'est un porc Một con heo. |
Il est peut- être appétissant, comme une tête de porc avec des ailes -- ( Rires ) mais si on l'attaque il envoie un tir de barrage de lumière -- en fait un tir de barrage de torpilles à photons. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Aux Pays-Bas, d'où je viens, vous ne verrez en fait jamais un porc, ce qui est très étrange, car, sur une population de 16 millions de personnes, nous avons 12 millions de porcs. Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn. |
Le low- tech c'est que c'est vraiment une valve cardiaque de porc montée sur le morceau high- tech, qui est une boite en métal à mémoire de forme. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
Et comme vous pouvez le voir, parmis les premiers passagers de train étaient des porcs et des moutons. Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu. |
Nourris les porcs! Tao nói là cho lợn ăn ngay! |
Et ils ont dit, " Et bien le directeur de la société a décidé de ne pas vous laisser emprunter cette valve cardiaque, parce qu'il ne veut pas que son produit soit associé avec les porcs. " Và họ nói, " Ồ giám đốc công ti quyết định không cho chị mượn cái van tim này, vì ông ta không muốn sản phẩm của mình, bị cho là có dính dáng tới lợn. " |
Dans l'après-guerre en Grande-Bretagne, par exemple, l'introduction du porc Poland China et des moutons Texel a affecté les populations historiques, considérées comme moins rentable pour les agriculteurs. Sau chiến tranh tại Anh, sự ra đời của Lợn Ba Lan và cừu Texel ảnh hưởng quần thể giống bản địa, nơi được coi là ít lợi nhuận cho nông dân. |
Mais plusieurs entreprises dans le monde travaillent à rendre cette technologie accessible à tout un chacun, comme l’éleveur de porcs, comme vous. Rất nhiều công ty trên thế giới đang làm việc để tạo ra công nghệ truy cập tương tự đến với những người như người nông dân chăn lợn, như bạn. |
31 Et les démons se mirent à le supplier : « Si tu nous expulses, envoie- nous dans le troupeau de porcs+. + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
La kitti à nez de porc (2), quant à elle, mesure environ 13 centimètres d’envergure et pèse tout juste 2 grammes. Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Sale porc! Thằng chó! |
D’environ 3 centimètres de long et 13 d’envergure, la kitti à nez de porc est la plus petite chauve-souris connue, et l’un des plus petits mammifères. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
On dit que les humains goûtent le porc. Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. |
Et bien sûr, les néerlandais ne peuvent pas manger tous ces porcs. Và vâng, tất nhiên là người Hà Lan không ăn hết được số lợn này rồi. |
Ce soir, nous allons manger du porc. Tối nay chúng ta sẽ ăn thịt heo. |
Un de tes porcs est en haut. Lũ lợn của ông đang trên cầu thang. |
Énerve-nous de nouveau... et je t'étripe comme un porc. Dám qua mặt bọn tôi lần nữa... tôi sẽ moi ruột ông như một con lợn đấy. |
Tu vas crever comme un porc. Ông chết chắc rồi. |
Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Pour qui c'est le Bulba porc-épic, Wu? Con Spikey Bulba dành cho ai? |
2 Salade de nouilles transparentes avec émincé de porc et crevettes. 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Pour démarrer, vous avez besoin d'un cœur frais et entier, un cœur de porc ou de mouton par exemple. Điều bạn cần khi bắt đầu là một quả tim tươi như của cừu hay lợn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới porc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.