population trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ population trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ population trong Tiếng pháp.
Từ population trong Tiếng pháp có các nghĩa là dân số, cư dân, quần thể, Quần thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ population
dân sốnoun (ensemble des personnes qui habitent un espace) La population de Tokyo est plus importante que celle de Londres. Dân số Tokyo lớn hơn dân số Luân-Đôn. |
cư dânnoun Ces rivières sont vitales pour les populations qui habitent sur les rives. Vì những con sông này là mạch máu với cư dân sống quanh dòng chảy của nó. |
quần thểnoun (số nhiều) quần thể) Ces types d'études nécessitent des populations beaucoup plus grandes. Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn. |
Quần thể(page d'homonymie d'un projet Wikimédia) Ces types d'études nécessitent des populations beaucoup plus grandes. Các nghiên cứu dạng đó đòi hỏi một quần thể lớn hơn. |
Xem thêm ví dụ
Les rencontres entre explorateurs européens et populations du reste du monde ont souvent introduit localement des épidémies d'une extraordinaire virulence. Sự gặp gỡ giữa những nhà thám hiểm châu Âu với người dân ở phần còn lại của thế giới thường dẫn đến sự xuất hiện những bệnh dịch khủng khiếp ở địa phương. |
Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Il ne s'agit pas seulement de la population, et il ne s'agit pas seulement d'eux, il s'agit de nous. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Pas de beaucoup, au niveau individuel, mais assez au niveau de la population pour modifier le taux de maladie cardiaque dans l’ensemble de la population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
1 Comme vous le savez probablement, divers pays, y compris le nôtre, comptent dans leur population de nombreux hindous. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
Les statistiques concernant la population indigène aujourd'hui, plus d'un siècle après le massacre de Wounded Knee, révèlent l'héritage de la colonisation, l'exode forcé et la violation des traités. Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. |
Quelle croyance relative à l’au-delà est devenue partie intégrante de la pensée et des pratiques religieuses de l’immense population de l’est asiatique ? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
C'est tout simplement la proportion de la population qui reconnait qu'on peut faire confiance à la plupart des gens. Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
En fait, les démographes ont montré qu'il manque entre 60 millions et 100 millions de femmes dans la population actuelle. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
Cette année- là, la filiale des Témoins de Jéhovah d’Afrique du Sud a envoyé 50 000 ouvrages bibliques à la population éparpillée sur ce territoire. Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ. |
Grâce à notre politique clairvoyante de considérer les populations indigènes comme inférieures. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Pense juste à ce qu'ont fait les États-Unis pour les populations indigènes d'Amérique. Cứ nghĩ xem nước Mỹ đã làm gì với cư dân bản địa gốc Mỹ đi. |
Dans les années 1920 et 1930, quelques-uns ont été exposés, qui suggérèrent une population allant de 1500 à 2000 personnes, ce qui est assez important pour la région et l'époque : il semble que Rungholt était un vaste port. Trong những năm 1920 và 1930, một số còn lại của thành phố lộ ra, cho thấy dân số của nó ít nhất 1.500 đến 2.000 người, so với thời đó là khá lớn, và có khả năng là Rungholt là một cảng lớn. |
La majorité de la population des provinces de Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas et Pernambuco (les quatre dernières ayant le plus faible pourcentage de Blancs de tout le pays, moins de 30 % chacun) sont d'origine africaine ou pardos. Da số cư dân các tỉnh Rio de Janeiro, Minas Gerais, Espírito Santo, Bahia, Sergipe, Alagoas và Pernambuco (bốn tỉnh cuối có tỷ lệ người da trắng thấp nhất toàn quốc-dưới 30%) là người da đen và da nâu. |
Fondamentalement, nous avons toute une population de jeunes fatigués mais connectés. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Des corridors sont nécessaires pour relier ces zones protégées afin que de petites populations ne soient pas isolées. Hành lang môi trường sống là cần thiết để liên kết các khu vực được bảo vệ này để dân số nhỏ không bị cô lập. |
Après la révolution de Maïdan (fin 2013 – début 2014) et la destitution du président Viktor Ianoukovytch, la population russophone de l'Est de l'Ukraine s'interroge sur la défense de ses droits. Sau cuộc cách mạng Maidan (cuối năm 2013 - đầu năm 2014) và cách chức Tổng thống Viktor Yanukovych, dân số nói tiếng Nga ở miền đông Ukraine đặt câu hỏi về việc bảo vệ quyền lợi của họ. |
Cela n'affecterait pas notre capacité à nourrir notre population croissante, puisque la haute mer ne fournit que 5% des prises marines mondiales, parce que la haute mer n'est pas aussi productive que les eaux côtières. Và điều này sẽ không ảnh hưởng tới khả năng nuôi sống dân số ngày càng tăng, vì biển khơi chỉ cung cấp 5% lượng thuỷ sản đánh bắt toàn cầu, và không đem lại năng suất cao bằng vùng gần bờ. |
En lieu de comparaison, le Royaume-Uni, qui est un pays avec environ un cinquième de la population américaine et d'environ la moitié de la taille de l’État de Californie, a 54 hospices et centres de répit. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
Un an plus tard, en juillet 1937, face à la baisse continue des effectifs, le gouvernement a mis en place la création du Parc national des Zèbres de montagne près de la ville de Cradock en Afrique du Sud, mais la petite population de zèbre de montagne du Cap n'était composée seulement que de cinq étalons et une jument, insuffisante pour élargir la population. En 1950, seuls deux étalons étaient encore en vie, la population des zèbres de montagne du Cap était vouée à disparaitre. Năm 1937, để đáp ứng với sự tiếp tục suy giảm, chính phủ thành lập Vườn quốc gia ngựa vằn Núi trên đồng cỏ lớn nhưng không có rừng keo gần Cradock, Nam Phi, nhưng dân số nhỏ của Cape ngựa vằn núi đã qua đời vào năm 1950. |
À l’échelle du globe, les Témoins de Jéhovah sont devenus ‘une nation forte’, plus nombreux en tout que la population d’au moins 80 États souverains du monde.” Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Des chercheurs estiment que chaque année dans les pays développés environ 30 % de la population contracte une maladie d’origine alimentaire. Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn. |
La ville est fondée en mai 1865, et est officiellement reconnue municipalité en décembre de la même année, sa population étant alors de 20 000 habitants. Thị trấn được bố trí vào tháng 5 năm 1865, và đến tháng 12 đã được thành lậpvào tháng 12 với dân số khoảng 20.000 người. |
Le danger est que quelques germes comme le staphylocoque puissent -- puissent muter en quelque chose de très virulent, très contagieux, et se répandre dans la population avant qu'on ne puisse faire quoi que ce soit. Mối nguy hiểm là 1 số loài vi khuẩn như tụ cầu sẽ đột biến thành 1 thứ gì đó thật sự nguy hiểm, dễ lây lan, và sẽ quét sạch dân số trước khi chúng ta có thể làm điều gì đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ population trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới population
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.