postulat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postulat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postulat trong Tiếng pháp.

Từ postulat trong Tiếng pháp có nghĩa là định đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postulat

định đề

noun

Xem thêm ví dụ

Tous les raisonnements philosophiques que j’étudiais n’étaient qu’une série de postulats plus pessimistes les uns que les autres, n’apportant pas de vraie réponse.
Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự.
Mais c’est un postulat erroné.
Nhưng đó là một giả thuyết sai lầm.
En déclarant que Dieu n’existe pas, on émet une affirmation hâtive et gratuite, un postulat en forme d’acte de foi. ”
Khi tuyên bố không có Thượng Đế, người ta đưa ra một lời khẳng định khái quát, vô căn cứ—một định đề chỉ dựa trên đức tin”.
Donc ici, dans la laine, par un art domestique féminin, on a la preuve que le plus célèbre des postulats mathématique est faux.
Vậy đây, bằng len, qua nghệ thuật nữ công trong nước. là bằng chứng cho thấy tiên đề nổi tiếng nhất của toán học là sai.
Les transformations de ce type rendent obsolètes les postulats traditionnels sur la stratégie d'entreprise.
Những sự cải biến này khiến các tiền đề truyền thống của chiến lược kinh doanh bị lỗi thời.
Une loi scientifique est un postulat basé sur des observations expérimentales répétées qui décrivent certains aspects de l'univers.
Mỗi định luật khoa học một tuyên bố dựa trên những quan sát thử nghiệm lặp đi lặp lại mô tả một số khía cạnh của Vũ trụ.
Les religions partent d'un tout autre postulat.
Còn nhiều tôn giáo khởi đầu từ vị trí rất khác biệt.
LA CRAINTE des morts part du postulat que l’âme, ou l’esprit, du défunt lui survit après la mort.
SỰ SỢ HÃI người chết dựa trên một giả thuyết—đó là người chết có một linh hồn hoặc thần linh tiếp tục sống sau khi thân thể chết.
Nous trouvons ce postulat assez passionnant.
Chúng tôi thấy khả năng đó rất là tốt.
En 1979, Prechter a émis l'hypothèse que l'humeur sociale pilote le comportement du monde financier, macroéconomique et politique, contrairement à la notion conventionnelle qui fait le postulat inverse.
Trong năm 1979, Prechter mặc nhiên công nhận rằng tâm trạng xã hội thúc đẩy hành vi tài chính, kinh tế vĩ mô và chính trị, trái ngược với quan niệm thông thường rằng những sự kiện như vậy dẫn dắt tâm trạng xã hội.
[...] Ils feraient mieux de réagir en identifiant les postulats du monde parmi les revendications auxquelles ils sont confrontés puis en identifiant les postulats différents qui guident le raisonnement des saints des derniers jours ». (Dallin H.
... Sẽ thường là điều tốt hơn cho họ khi họ trả lời bằng cách chỉ ra những đề nghị hay giả thuyết của thế gian trong những đề tài mà họ đối diện với và sau đó bằng cách nhận ra các giả thuyết hay những sự đề xuất khác biệt mà hướng dẫn lối suy nghĩ của Các Thánh Hữu Ngày Sau” (Dallin H.
Pourquoi est-ce le postulat ?
Tại sao lại có giả định này?
Des essais sont faits en vue d'obtenir les transformations de Lorentz sans introduire le postulat de la constance de la vitesse de la lumière.
Đã có những cố gắng để dẫn ra phép biến đổi Lorentz mà không có tiên đề về vận tốc ánh sáng.
Expliquez que ce cadre simple représente les croyances et les postulats que pourrait avoir une personne qui s’interroge sur ces points sans savoir ce que nous savons à propos de notre Père céleste, son plan du salut et les enseignements de Jésus-Christ.
Giải thích rằng cái khung đơn giản này tượng trưng cho những niềm tin hoặc giả thuyết mà một người đang hỏi câu hỏi này có thể có nếu người ấy không xem xét câu hỏi đó trong văn cảnh của điều mà chúng ta biết về Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi của Ngài, và những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.
Leur idée, leur postulat, était de montrer des sculptures dans la rue, sans décision subjective pour déterminer la meilleure.
Và ý tưởng, giả thuyết của họ là ta muốn trình bày các tác phẩm điêu khắc trên phố, và không có quy định chủ đề về cái gì là tốt nhất.
Tout commence par un postulat de départ: bien sûr, il n'y a pas de Dieu.
À nó bắt đầu từ một tiền đề rất cơ bản: tất nhiên, không có Chúa nào cả.
(Vous devrez peut-être expliquer aux élèves qu’un postulat est une idée utilisée pour soutenir une conclusion et qu’une revendication est une affirmation défendant la position d’une personne, son point de vue ou son opinion.)
(Anh chị em có thể cần phải giúp học sinh hiểu rằng sự đề nghị là một ý kiến mà được sử dụng để hỗ trợ một kết luận và giả thuyết là một lời tuyên bố về lập trường, quan điểm hoặc ý kiến của một người.)
Deux facteurs viennent affaiblir ce postulat : la langue et le contexte.
Giả thuyết này bị yếu đi bởi hai vấn đề chính—từ ngữ và văn cảnh.
Pour illustrer comment les croyances et les postulats d’une personne peuvent influencer les conclusions auxquelles elle aboutit, placez ou dessinez un cadre simple autour de la question ou de la préoccupation figurant au tableau.
Để minh họa cách những niềm tin hoặc giả thuyết của một người có thể ảnh hưởng đến những câu trả lời mà người ấy có thể đạt tới, hãy đặt hoặc vẽ một cái khung đơn giản xung quanh mối quan tâm và câu hỏi viết trên bảng.
Depuis 2009, l’American Academy of Religion organise un atelier « Transhumanisme et Religion » lors de son meeting annuel durant lequel des universitaires de l’étude des religions cherchent à identifier et évaluer de manière critique toute croyance religieuse implicite sous-tendant les assertions et postulats transhumanistes, en plus d’évaluer comment le transhumanisme défie les traditions religieuses de développer leurs propres idées du futur de l’humanité, en particulier la perspective de la transformation humaine, par la technologie ou par tout autre moyen, et enfin cherche à fournir une évaluation critique et constructive d’une vision du futur qui donne une place importante aux nanotechnologies, à la robotique, et aux technologies de l’information afin d’accéder à l’immortalité virtuelle et créer une « espèce posthumaine supérieure ».
Kể từ năm 2009, Học viện Tôn giáo của Mỹ tổ chức một hội nghị "siêu nhân học và tôn giáo" tham khảo ý kiến trong cuộc họp hàng năm của các học giả trong lĩnh vực nghiên cứu tôn giáo tìm kiếm để xác định và phê bình đánh giá bất kỳ tín ngưỡng tôn giáo ngầm rằng có thể là cơ sở tuyên bố chính về siêu nhân học và giả định, xem xét làm thế nào những nhà siêu nhân học thách thức giới truyền thống tôn giáo phát triển ý tưởng của họ về tương lai của con người, đặc biệt là khách hàng tiềm năng trong việc chuyển đổi con người, cho dù bằng phương tiện công nghệ khác; và cung cấp các đánh giá quan trọng và xây dựng một tương lai hình dung ra sự tín nhiệm cao trong công nghệ nano, người máy, và công nghệ thông tin để đạt được sự bất tử ảo và tạo ra một loài posthuman cao.
Voilà deux créatures qui n'ont jamais entendu parlé du postulat d'Euclide -- qui ne savaient pas qu'il était impossible à contourner, et qui ont simplement fait avec.
Ở đây là hai sinh vật chưa biết gì về tiên đề hai đường song song của Euclid chúng không biết rằng không thể vi phạm tiên đề này. nên chúng chỉ tìm cách để vượt qua.
Mon postulat le plus plausible, ce serait la bâche.
Khả năng cao nhất có thể,...
Imaginez un système d'éducation qui commence à partir de questions, pas à partir de connaissance à transmettre, ou qui commence par des jeux, pas par une leçon, ou qui part du postulat que vous avez à engager la conversation avec les gens en premier avant de pouvoir éventuellement leur enseigner.
Hãy tưởng tượng một hệ thống giáo dục được bắt nguồn từ những câu hỏi, không phải từ kiến thức để truyền đạt, hay được bắt đầu từ trò chơi, không phải từ một bài giảng, ) hay được bắt đầu từ lý thuyết hay được bắt đầu từ lý thuyết mà bạn phải ràng buộc mọi người trước khi bạn có thể dạy họ.
Or, le premier postulat, l’immortalité de l’âme, n’a pas de fondement dans la Bible.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không dạy là linh hồn tiếp tục sống sau khi thân xác chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postulat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.