présent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ présent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présent trong Tiếng pháp.

Từ présent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện tại, này, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ présent

hiện tại

noun

Je vis toujours dans le présent — j'adore le présent.
Tôi luôn sống ở hiện tại— Tôi thích hiện tại.

này

determiner

Je vous présente toutes mes excuses si ma planète est si petite.
Xin ngài thứ lỗi cho chỗ ở hèn mọn này.

verb

Va donc au dépôt de Manory pour ne pas être présent.
Vậy ai đã đến đây khi anh không mặt?

Xem thêm ví dụ

Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
De nombreuses nappes d'eau souterraines, présentes dans le sous-sol parisien, fournissent par forage de l'eau à la ville, comme celles d'Auteuil.
Nhiều dòng nước ngầm khác dưới lòng Paris, như Auteuil đã cung cấp nước cho thành phố bởi các giếng khoan.
Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
▪ Préparez une courte présentation qui permet de lire un passage biblique et un paragraphe d’une publication.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Et en parlant des humains, présentement, on est 7 milliards d'humains sur la Terre.
Nói đến con người, hiên nay khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
... Thatcher, présente à la première effraction.
... Thatcher, chỗ bị trộm đột nhập.
Qu’allons- nous voir dans le présent article ?
Bài này sẽ xem xét điều gì?
Ceux qui y sont réceptifs mènent une vie meilleure dès à présent, ce dont quantité de vrais chrétiens peuvent témoigner*.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Si le cas s’était présenté des années en arrière, nous l’aurions opérée pour réparer ou enlever la rate.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
6 Un discours spécial intitulé “La vraie religion comble les besoins de la société humaine” sera présenté dans la plupart des congrégations le 10 avril.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
(Matthieu 24:37-39.) L’apôtre Pierre, pour sa part, a écrit que de même que “ le monde d’alors a été détruit quand il a été submergé par l’eau ”, de même le “ jour de jugement et de destruction des hommes impies ” menace le présent monde. — 2 Pierre 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Il présente la vérité de manière constructive et concise.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
À présent, après le repas de la Pâque semble- t- il, il cite ces paroles prophétiques de David : « L’homme en paix avec moi, un homme en qui j’avais confiance, qui mangeait mon pain, a levé son talon contre moi.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
De nos jours, les parents chrétiens garderont présent à l’esprit que leurs enfants sont les disciples qui comptent le plus pour eux.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Condamnée à présenter ses respects à un vieillard qui aurait dû l'aimer comme un père.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
J'aimerais consacrer aux coraux toute une présentation TED et parler de leur caractère hors du commun.
Và tôi muốn một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào.
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Il est présenté au roi et a la bénédiction de lui enseigner les principes de l’Évangile de Jésus-Christ, dont le grand plan de rédemption.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
Assurez- vous que votre conclusion se rapporte directement aux pensées que vous avez déjà présentées.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
La page 4 fournit un modèle de présentation que nous pouvons adapter à notre territoire.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
Ses parents, Adam et Ève, y ont vécu à une époque. Mais à présent, ni eux ni leurs enfants ne peuvent y entrer.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới présent

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.