présence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ présence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présence trong Tiếng pháp.

Từ présence trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá tính rõ nét, dáng vẻ độc đáo, sự có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ présence

cá tính rõ nét

noun (cá tính rõ nét; dáng vẻ độc đáo (của một diễn viên)

dáng vẻ độc đáo

noun (cá tính rõ nét; dáng vẻ độc đáo (của một diễn viên)

sự có mặt

noun

Je l'ai fait, et en sa présence.
Tôi đã làm việc đó trước sự có mặt của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Le C est interdit d'accès sans autorisation écrite et présence de moi-même et du Dr Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille !
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Le rédacteur a souligné qu'on ne pouvait pas avoir « présentes » et « présence » dans une même phrase.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
* Au jugement dernier, les personnes qui continuent de refuser de se repentir connaîtront une autre mort spirituelle, étant retranchées de la présence de Dieu pour toujours.
* Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn.
On s’habitue à sa présence; sa taille n’inspire plus l’admiration.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Certes, l’apôtre Paul écrivit que la résurrection de “ ceux qui appartiennent au Christ ” aurait lieu “ durant sa présence ”.
Sứ đồ Phao-lô viết về sự sống lại của “những người thuộc Đấng Christ” sẽ xảy ra vào “kỳ hiện diện của ngài”.
Mais chacun à son propre rang : Christ les prémices, ensuite ceux qui appartiennent au Christ [ses codirigeants] durant sa présence.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
2 Et il avit Dieu bface à face et parla avec lui, et la cgloire de Dieu fut sur Moïse ; c’est pourquoi Moïse put dsupporter sa présence.
2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài.
Comme nous l’avons vu, la présence du Christ commença en 1914.
Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914.
“Quand ces choses auront- elles lieu, et quel sera le signe de ta présence et de la conclusion du système de choses?” — MATTHIEU 24:3.
“Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW).
Je me souviens combien j’étais heureux d’être, pour la première fois, en présence du prophète de Dieu, Heber J.
Tôi nhớ tôi đã hồi hộp biết bao khi có được sự hiện diện của vị tiên tri của Thượng Đế, Chủ Tịch Heber J.
Sinon, pourquoi Jésus aurait- il passé autant de temps, comme nous allons le voir, à donner à ses disciples un signe qui les aiderait à discerner sa présence*?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
Ces pages constitueront la présence officielle sur les réseaux sociaux de chacun des Frères, qui en assurera la direction et l’administration en son nom par l’Église.
Những trang này sẽ hoạt động với tính cách là một cách để mỗi Vị Thẩm Quyền Trung Ương chính thức hiện diện qua hệ thống truyền thông xã hội, họ là những người sẽ hướng dẫn các trang này trong khi Giáo Hội duy trì các trang này thay cho họ.
14 Et ainsi, nous voyons que toute l’humanité était adéchue, et qu’elle était sous l’emprise de la bjustice ; oui, la justice de Dieu, qui la condamnait à jamais à être retranchée de sa présence.
14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi.
La présence de nombreux séracs instables dans le champ de glace fait que les alpinistes cherchent à passer aussi rapidement que possible, généralement en début de matinée avant que les températures augmentent.
Sự hiện diện của vô số cột băng (sérac) bất ổn định trên cánh đồng băng cho thấy rằng những người leo núi cố gắng vượt qua đó càng nhanh càng tốt, thông thường là vào buổi sáng sớm trước khi nhiệt độ tăng lên.
Il devait se manifester bien avant la présence du Roi messianique.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
L’apôtre Pierre a écrit sous inspiration : « Puisque toutes ces choses doivent être ainsi dissoutes, quel genre d’hommes il vous faut être en actes de sainte conduite et en actions marquées par l’attachement à Dieu, attendant et gardant constamment à l’esprit la présence du jour de Jéhovah [...].
Sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn để viết như sau: “Vì mọi điều ấy sẽ bị tan biến như thế, nên anh em hãy xem xét mình phải thuộc loại người nào. Anh em phải là người có cách ăn ở thánh khiết và thể hiện lòng sùng kính trong khi chờ đợi và ghi nhớ sự hiện diện của ngày Đức Giê-hô-va...
Si ma présence te gêne, il fallait le dire.
Nếu anh không muốn em làm việc đây, sao anh không nói thẳng ra?
Les gens que j'ai décrits tout à l'heure ont reçu la préparation adéquate à l'enseignement, non pas d'une fac ou d'une université, mais en vertu de leur présence dans les mêmes endroits que ceux qui engagent.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Il était reconnaissant de la présence d’un expert invisible qui, au moment où il en avait eu besoin, avait donné généreusement de ses connaissances beaucoup plus grandes.
Vị ấy biết ơn về sự hiện diện của một chuyên viên vô hình đã truyền đạt kiến thức lớn lao hơn nhiều của Ngài một cách rộng rãi trong lúc nguy cấp của vị ấy.
5 Une première lecture de la parabole révèle la présence de trois groupes qu’il nous faut identifier.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
Par exemple : Dans Moïse 6:57, Énoch cite de manière non équivoque : « C’est pourquoi, enseigne-le à tes enfants, que tous les hommes de partout doivent se repentir, sinon, ils ne pourront en aucune façon hériter le royaume de Dieu, car rien d’impur ne peut... demeurer... en sa présence.
Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.”
Pour le recevoir, nous devons recevoir la plénitude de son Évangile, son alliance éternelle, dont font partie les vérités, les lois, les alliances et les ordonnances dont le genre humain a besoin pour entrer en la présence de Dieu (voir D&A 39:11 ; 45:9 ; 66:2 ; 76:40-43 ; 132:12 ; 133:57).
Để chấp nhận Ngài, chúng ta phải chấp nhận phúc âm trọn vẹn của Ngài, giao ước vĩnh cửu của Ngài, kể cả mọi lẽ thật hay luật pháp, giao ước và giáo lễ cần thiết cho nhân loại để trở về nơi hiện diện của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 39:11; 45:9; 66:2; 76:40–43; 132:12; 133:57).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới présence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.