près trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ près trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ près trong Tiếng pháp.

Từ près trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần, đóng, bên cạnh, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ près

gần

adjective

Je cherche un emploi près de chez moi.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

đóng

verb

Si je suis près d'un chien pendant plus de 5 mn... ma gorge se rétracte.
Nếu anh ở đâu quanh một con chó hơn 5 phút... thì cổ họng anh sẽ đóng lại.

bên cạnh

adverb

Je me suis approchée et me suis agenouillée près de lui.
Tôi tiến lại gần và quỳ xuống bên cạnh nó.

gần đây

adverb

Peux-tu recommander un chouette restaurant près d'ici ?
Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng dễ chịu gần đây không?

Xem thêm ví dụ

Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
11 Et il arriva que l’armée de Coriantumr dressa ses tentes près de la colline de Ramah ; et c’était cette même colline où mon père Mormon acacha, pour le Seigneur, les annales qui étaient sacrées.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Il venait tout juste d’apprendre qu’il devait déménager sa femme et son petit bébé ce jour-là de l’appartement où ils vivaient pour aller dans un autre tout près.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Elle et d’autres femmes ferventes s’étaient réunies près d’une rivière pour adorer Dieu. L’apôtre leur a annoncé la bonne nouvelle.
Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Comment beaucoup découvrent- ils la paix, qu’ils soient loin ou près ?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
S'il était plus près il serait dans la voiture.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
Il y a maintenant 26 missions, 4 temples et près d’un million de membres.
Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu.
Cormorans près du Río Guadalquivir.
Thành phố nằm bên sông Guadalquivir.
Et également de mes limites quand j'essaye de les suivre de trop près !
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
Je savais qu'elle avait eu une congestion cérébrale, à peu près 10 ans auparavant.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
Toutefois, il continuait de s’intéresser de près à la manière dont d’autres poursuivaient l’œuvre qu’il avait commencée. — Actes 18:8-11 ; 1 Corinthiens 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Cela pourrait d'ailleurs bientôt arriver près de chez vous.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Ces îles sont des atolls, entièrement faites de corail, et se trouvent en moyenne à peu près deux mètres au-dessus du niveau de la mer.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
Et Lord de Winter alla se ranger près de d’Artagnan, laissant la place libre à un autre accusateur.
Và Huân tước De Winter đến xếp hàng bên D'Artagnan, dành chỗ cho người buộc tội khác.
11 Les descendants de Gad vécurent près d’eux dans la région du Bashân et jusqu’à Salka+.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Comme j'avais 70 pour cent de mon corps brulé, ça prenait près d'une heure.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
personne n'avait de raison d'aller près de la voiture, donc son corps est resté dans le siège passager, caché, jusqu'à...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
À peu près la moitié deviennent des porteurs chroniques, et un sur cinq au moins est atteint d’une cirrhose ou d’un cancer du foie.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
L'autre option pour la danseuse est de ramener ses bras ou sa jambe plus près de son corps quand elle repasse sur la pointe.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Certain soir, l’un de ses serviteurs tomba malade et fut près de mourir.
Một ngày nọ người hầu của anh ốm nằm chờ chết.
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ près trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới près

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.