potier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potier trong Tiếng pháp.

Từ potier trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bán đồ gốm, thợ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potier

người bán đồ gốm

adjective

thợ gốm

adjective

Toutefois, quand l’argile est inutilisable, c’est généralement de la faute du potier.
Thông thường, bình xấu hoặc hỏng là do thợ gốm nắn sai cách.

Xem thêm ví dụ

L’objet que le potier a formé prétend que celui-ci n’a pas de mains ni le pouvoir de donner forme.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
Frères et sœurs, comme l’argile sur le tour du potier, notre vie doit être rigoureusement centrée sur le Christ si nous voulons trouver la vraie joie et la paix dans cette vie.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
□ Quel est le dessein du Grand Potier pour la terre ?
□ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì?
Or, l’argile se plaint- elle de l’usage auquel le potier la destine?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
b) Comment nous laissons- nous modeler par Jéhovah, “ notre Potier ” ?
(b) Chúng ta để Đức Giê-hô-va, ‘thợ gốm chúng ta’, uốn nắn bằng cách nào?
Tu es le potier ;
Chúa là Thợ Gốm;
Dans la Grèce antique, beaucoup de vases portaient la signature du potier et du décorateur.
Vào thời Hy Lạp cổ, nhiều bình lọ mang chữ ký của cả người thợ gốm lẫn người trang trí.
Nous trouvons dans les strates de l’époque de Salomon les vestiges de constructions monumentales et de grandes villes entourées d’épaisses murailles, une prolifération de quartiers résidentiels où les gens aisés habitaient de belles maisons, ainsi que les indices d’un bond en avant dans la compétence technique des potiers et dans leurs procédés de fabrication.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
Puissions- nous individuellement continuer d’être malléables entre les mains de Jéhovah, le Grand Potier, et toujours nous montrer des récipients dont il fera un usage honorable !
Mong rằng chúng ta để mình tiếp tục dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va, tức Thợ Gốm Vĩ Đại, luôn luôn phụng sự như những bình được dùng vào việc sang trọng của Ngài!
Au fil des années, elle a contribué à me façonner comme l’argile du potier et à faire de moi un disciple de Jésus-Christ plus raffiné.
Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô.
Le Roi exécutera bientôt la sentence divine : “ Tu les briseras [les nations] avec un sceptre de fer, tu les mettras en pièces comme un récipient de potier. ” — Psaume 2:9.
Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9.
Mais ce n’est possible que si Jéhovah, le Potier, accorde son pardon.
Nhưng điều này chỉ có thể thực hiện nếu được Thợ Gốm là Đức Giê-hô-va tha thứ.
Nous sommes l’argile, et tu es notre Potier ; nous sommes tous l’œuvre de ta main.
Chúng tôi là đất sét, Ngài là thợ gốm chúng tôi; chúng tôi thảy là việc của tay Ngài”.
L’argile ne doit pas s’en prendre au Potier (9-13)
Đất sét không được tranh cãi với Thợ Gốm (9-13)
Un potier travaille attentivement sa matière.
Người thợ gốm là một thợ thủ công cẩn thận dùng tay để nắn đất sét thành những bình đẹp đẽ.
23 C’étaient des potiers qui habitaient à Netaïm et à Guedéra.
23 Họ là các thợ gốm sống tại Nê-ta-im và Ghê-đê-ra.
Alors j'ai commencé par prendre ce travail à Hambourg, dans un atelier de poterie où tout était fait sur le tour, et ainsi j'ai travaillé dans un atelier où il y avait plusieurs potiers.
Sau đó tôi bắt đầu công việc này ở Hamburg, trong một xưởng gốm nơi mà mọi thứ đều được làm bằng máy, và vì vậy tôi làm việc ở một cửa hàng nơi có một vài thợ gốm.
Et finalement, j'ai reçu un document comme quoi j'avais réussi mon apprentissage, que je m'étais comportée de manière morale, et ce document me fut donné par la corporation des couvreurs de toits, des cheminots, des constructeurs de four, ramoneurs de cheminées, et des potiers.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
18 Nous n’aurons peut-être pas besoin d’une telle discipline, mais quel type d’argile serons- nous entre les mains du Grand Potier ?
18 Có thể chúng ta không cần sự sửa trị như thế, nhưng chúng ta cho thấy mình là loại đất sét nào trong tay Thợ Gốm Vĩ Đại?
19 Voici ce qu’a dit Jéhovah : « Va chez un potier+ acheter une cruche en terre cuite.
19 Đức Giê-hô-va phán thế này: “Con hãy đi mua một bình đất từ thợ gốm.
Les potiers aiment à travailler un matériau suffisamment malléable pour être modelé, mais aussi suffisamment consistant pour garder la forme donnée.
Những người thợ gốm thích dùng đất sét mềm dẻo vừa đủ để nắn, nhưng cũng vừa đủ chắc để giữ được hình dạng đã tạo thành.
Il était potier.
Ông ta là thợ gốm.
Le compagnonnage: cela veut que lorsque j'étais une apprentie, j'ai du apprendre toute seule afin de devenir un maître potier.
Hệ thống phường hội: đó là khi tôi là người học nghề, I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.