potentiel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potentiel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potentiel trong Tiếng pháp.

Từ potentiel trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiềm tàng, thế, tiềm lực, thế điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potentiel

tiềm tàng

adjective (triết học) (ngôn ngữ học) tiềm tàng)

Et pour ton gouvernement, un terroriste potentiel est un terroriste.
Với chính phủ Mĩ, thì khủng bố tiềm tàng chính là khủng bố.

thế

conjunction verb noun

Et ceux qui ont ce genre de potentiel artistique méritent tellement plus.
Và một người có tiềm năng nghệ thuật lớn như Tony xứng đáng nhiều hơn thế.

tiềm lực

noun

Brasser diverses permutations pour obtenir un maximum de potentiels.
Trải qua nhiều cuộc hôn nhân để tích lũy tiềm lực tối đa.

thế điện

adjective

Xem thêm ví dụ

En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Ce potentiel n'est pas pour quelques chanceux.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Ces trois-là étaient des témoins potentiels.
Cả 3 đều là nhân chứng.
Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville.
Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công.
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet.
Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình.
Mais également, elle a des opportunités et beaucoup de potentiel.
Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng.
Chaque jour, votre corps mène une guerre contre des ennemis silencieux et invisibles, mais potentiellement mortels.
Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng thể gây chết người.
Beaucoup de boutiques sont en concurrence et les commerçants essaient généralement de faire tester le produit aux potentiels clients.
Rất nhiều cửa hàng đang cạnh tranh và người buôn bán thường cố gắng kêu gọi bạn dùng thử sản phẩm.
Des 3% restants potentiellement utilisables, plus des deux tiers sont gelés en calottes glaciaires et glaciers.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
Nous vous invitons donc à utiliser des annonces textuelles Google Ads avec des extensions de prix pour proposer des forfaits à vos clients potentiels.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
Et troisièmement, augmenter la connaissance du coté des cultivateurs du potentiel de cette industrie.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Vous ne pouvez pas me dire qu'il n'y a pas des millions de handicapés, rien qu'au Royaume- Uni, avec un énorme potentiel musical.
Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc.
(Les élèves pourraient mentionner un choix entre des employeurs potentiels ou la décision d’accepter une invitation à sortir en couple.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Ils avaient des qualités qui – ils se sont le plus approchés -- d’atteindre leur plein potentiel qu’aucun des joueurs que je n’ai jamais eu.
Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có.
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Je crois que nous pouvons tous voir leur potentiel divin et je prie pour cela, pour que nous puissions les voir agir en détenteurs de la sainte prêtrise, en missionnaires prêchant « l’Évangile éternel5 » par l’Esprit6 « dans le monde entier7 », en maris et pères fidèles, en serviteurs vaillants et en dirigeants de l’Église et du royaume de Dieu en ces derniers jours.
Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này.
Pour tester en direct une URL et rechercher les erreurs d'indexation potentielles :
Để kiểm tra URL đang hoạt động nhằm tìm các lỗi lập chỉ mục có thể có, hãy làm như sau:
Sélectionnez cette option si vous voulez trouver davantage d'utilisateurs à fort potentiel et que les principales actions dans l'application sont suivies en tant qu'événements de conversion.
Nếu mục tiêu của bạn là tìm người dùng có giá trị hơn và bạn đã bổ sung hành động trong ứng dụng quan trọng làm sự kiện chuyển đổi, hãy sử dụng tùy chọn này.
Et à cet instant, aux yeux de ces enfants, j'ai cessé d'être une femme qu'on aurait perçue comme " handicapée " et je suis devenue quelqu'un dont le corps possédait un potentiel unique.
Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả.
J’aimerais parler de quatre titres... qui peuvent nous aider à reconnaître notre rôle personnel dans le plan éternel de Dieu et notre potentiel de détenteurs de la prêtrise.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
Mais tu as du potentiel.
Nhưng cậu rất có tiềm năng.
D'autres suggèrent que sa retraite est forcée, car elle a été impliquée d'une façon ou d'une autre dans la rébellion yorkiste de Lambert Simnel en 1487, ou au moins est perçue comme une potentielle alliée des rebelles.
Một ý kiến khác đưa ra là do triều đình Henry VII cho rằng bà có dính liếu đến cuộc nổi loạn của Lambert Simnel nhân danh nhà Yorrk vào năm 1487, hoặc ít nhất là vào diện nghi ngờ.
Avec tous les types de campagnes, vous pouvez inclure des messages ciblés dans vos annonces pour attirer les clients potentiels et susciter leur engagement.
Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng.
Cependant, chaque “ espèce ” a le potentiel pour se diversifier grandement.
Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potentiel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.