pouvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pouvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouvoir trong Tiếng pháp.

Từ pouvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể, quyền, chính quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pouvoir

có thể

verb (à trier)

On pensait auparavant que seuls les humains pouvaient user du langage.
Mọi người thường nghĩ rằng chỉ con người mới có thể sử dụng ngôn nghĩ.

quyền

noun

Le roi a abusé de son pouvoir.
Vị vua đã lạm dụng quyền hành.

chính quyền

noun

Probablement pour prouver que le gouvernement ne peut plus les arrêter.
Có vẻ như là để chứng tỏ chính quyền này không thể ngăn nổi chúng.

Xem thêm ví dụ

Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Tout d'abord, configurez votre imprimante afin de pouvoir l'utiliser avec Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Après mon arrivée, mon premier objectif était de trouver un appartement, pour pouvoir y loger ma femme et ma petite fille, Mélanie, pour qu'ils puissent me rejoindre dans l'Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Nous mangeons et nous gagnons de l'argent afin de pouvoir profiter de la vie.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Dès lors, comment va- t- elle pouvoir concevoir un enfant parfait, le Fils de Dieu ?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
Hank, ce sérum que tu fabriques, ça n'altère pas les pouvoirs, si?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
« que, par son intermédiaire, tous ceux que le Père a mis en son pouvoir et faits par lui seront sauvés » (D&A 76:40-42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
Je voudrais pouvoir t’ aider
Tôi mong là tôi có thể giúp bà
Cette confiance lui a donné le pouvoir de surmonter les épreuves temporelles et de faire sortir Israël d’Égypte.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
je voudrais bien pouvoir pleurer comme toi!
Ôi, tôi cũng muốn có thể khóc được như bạn lắm!
2 Cet été, lors de notre assemblée de district, nous avons observé d’une manière unique le pouvoir de l’enseignement divin.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
« Par la force que nous donne le pouvoir de l’expiation de Jésus-Christ, nous pouvons, vous et moi, avoir la bénédiction d’éviter les offenses et d’en triompher.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
Pour tous les ad servers, l'inventaire Ad Manager et les tags Ad Exchange continuent de pouvoir être utilisés ou mis à jour à votre convenance.
Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần.
Tellement déçue de ne pas pouvoir de voir, ta mère a pleuré.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales.
Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương.
« Tout pouvoir m’a été donné dans le ciel et sur la terre.
“Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.
Et ils sont libres de choisir la liberté et la vie éternelle, par l’intermédiaire du grand Médiateur de tous les hommes, ou de choisir la captivité et la mort, selon la captivité et le pouvoir du diable » (2 Néphi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
La pureté de cœur est certainement l’une des conditions les plus importantes pour pouvoir recevoir l’inspiration de Dieu.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Puisque Téti n'était pas un fils de son prédécesseur le roi Ounas, dernier roi de la Ve dynastie, certains égyptologues ont proposé qu'Ouserkarê pourrait être un descendant d'une branche latérale de la famille royale de la Ve dynastie qui aurait brièvement pris le pouvoir grâce un coup d'État.
Bởi vì Teti không phải là một người con trai của vị vua cuối cùng thuộc vương triều thứ Năm Unas, cho nên một số nhà Ai Cập học đã đề xuất rằng Userkare có thể là hậu duệ của một chi thứ thuộc gia đình hoàng tộc của vương triều thứ Năm, ông đã chiếm đoạt được ngôi báu trong thời gian ngắn sau một cuộc chính biến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.