autant que possible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autant que possible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autant que possible trong Tiếng pháp.

Từ autant que possible trong Tiếng pháp có các nghĩa là ranh giới, hết sức, giới, hạn ngạch, nhiều nhất có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autant que possible

ranh giới

(limit)

hết sức

giới

(limit)

hạn ngạch

(limit)

nhiều nhất có thể

Xem thêm ví dụ

J'ai l'intention d'en acheter autant que possible.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Retardez le lancement autant que possible.
Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt.
Tu dois t'éloigner de lui autant que possible.
Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt.
4 Il est recommandé de remettre, autant que possible, les invitations en mains propres.
4 Nơi nào có thể, anh chị hãy trao giấy mời tận tay chủ nhà.
Autant que possible, cherchez à lire dans un endroit tranquille.
Tốt nhất là đọc ở nơi yên tĩnh, nếu có thể được.
Et l'on est en outre enclin à généraliser, autant que possible, pour définir qui est cet ennemi.
Và hơn nữa một người có động lực để tạo ra, nhiều nhất có thể trong việc định nghĩa ai đó là kẻ thù.
J'ai essayé de m'éduquer autant que possible.
Tôi cố gắng tự giáo dục mình hết sức có thể.
Autant que possible.
Gần nhất có thể.
Cela signifie que nous devons utiliser les infrastructures existantes autant que possible.
Điều này có nghĩa là chúng ta cần sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có càng nhiều càng tốt.
Il voulait annuler ses actes autant que possible étant donné qu'il l'avait déjà tuée.
Hắn muốn thu lại những việc mình làm, hết mức có thể bất chấp sự thật rằng hắn đã giết cô bé rồi.
Autant que possible, appuyons les vérités de la Bible sur des comparaisons. — Marc 4:33, 34.
Nếu có thể được, hãy củng cố lẽ thật Kinh-thánh với những minh họa hữu hiệu (Mác 4:33, 34).
Essayons de déterminer quelles parties du programme nous pourrons étudier attentivement, puis faisons- le, autant que possible.
Bạn có thể quyết định mình chuẩn bị được bao nhiêu và cố gắng làm tốt phần đó.
Afin d'éviter autant que possible toute interruption de l'exploration, procédez comme suit :
Để giúp bạn tránh được sự cố gián đoạn quá trình thu thập thông tin một cách hiệu quả nhất, vui lòng làm theo các bước sau:
Eh bien la première chose que vous voulez faire est de prendre autant que possible,
Điều đầu tiên cần làm là hạ càng nhiều càng tốt.
Nous avons stoppé l'irrigation de nos sols autant que possible.
Chúng tôi dừng hẳn việc tưới tiêu, càng ít càng tốt.
Je le freinerai autant que possible, mais c'est imminent.
Em sẽ trì hoãn ông ta lâu nhất có thể, nhưng sớm muộn chuyện cũng xảy ra.
Recourez aux transports en commun ou, autant que possible, à la marche.
Hãy dùng phương tiện công cộng hoặc đi bộ khi có thể.
On veut qu'elle s'infiltre autant que possible, parce que là, elle nous mènera à ses employeurs.
Chúng tôi muốn cô ta trà trộn vào càng sâu càng tốt, bởi vì sau đó, chính điều đó sẽ dẫn chúng tôi đến người cầm đầu.
3 Intéressons- nous à chacun : Notre but est de toucher, autant que possible, chaque personne.
3 Hãy chú ý đến mọi người: Mục tiêu chúng ta là nói chuyện với mọi người.
Éloigne toi autant que possible de Hong Kong.
Rời khỏi Hong Kong càng xa càng tốt.
Donnez-moi plus que quelques coups de fils pour avancer et je vous aiderai autant que possible.
Hãy gửi cho cháu những thứ nhiều hơn những cuộc gọi đó và cháu sẽ giúp bác nhiều hơn cháu có thể.
Autant que possible, guidez, n’imposez pas.
Hướng dẫn đến mức có thể thay vì độc đoán.
Ce chapitre peut les aider à améliorer leur santé autant que possible.
Chương này có thể giúp họ cải thiện sức khỏe trong khả năng của mình.
Autant que possible, ne faites pas appel à des médecins ou à des hôpitaux peu disposés à collaborer.
Nếu có thể được, hãy cố gắng tránh các bác sĩ và bệnh viện nào không chịu hợp tác.
Je voulais me rapprocher autant que possible du Canada, avant que les conditions ne soient trop dangereuses.
Tôi muốn tới càng gần Canada càng tốt trước khi điều kiện khí hậu ở đây trở nên quá nguy hiểm để đi tiếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autant que possible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.