poussière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poussière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poussière trong Tiếng pháp.

Từ poussière trong Tiếng pháp có các nghĩa là bụi, tro bụi, hài cốt, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poussière

bụi

noun

L'échelle était couverte de poussière et de rouille.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

tro bụi

noun (văn học) tro bụi; hài cốt)

Ce n'est que cendres, poussière, soif et des fosses.
Nơi đó đầy tro bụi, sự thèm khát, và những hố, hốc, hầm mộ.

hài cốt

noun (văn học) tro bụi; hài cốt)

Bụi

noun

L'échelle était couverte de poussière et de rouille.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

Xem thêm ví dụ

La poussière de plomb est ensuite inhalée ou transportée jusque dans les maisons.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
3, 4. a) Lorsque Dieu a créé l’homme à partir de la poussière, que ne voulait- il absolument pas?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
Sur son dos et ses côtés, il charrié avec lui autour de la poussière, les fils, les cheveux, et les restes de la nourriture.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Est- il vraisemblable que Dieu ait formé Adam avec de la poussière et Ève à partir de l’une de ses côtes ?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
18. a) Pourquoi devrions- nous bien comprendre ce que signifie dans notre cas être poussière?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
L’anglais était assis, à l’intérieur d’un bâtiment qui sentait les bêtes, la sueur, la poussière.
Anh chàng người Anh nọ ngồi trong một toà nhà nồng mùi thú vật, mồ hôi và bụi bặm.
10 Mais quand vous entrerez dans une ville et qu’on ne vous accueillera pas, sortez dans les grandes rues et dites : 11 “Même la poussière de votre ville qui s’est collée à nos pieds, nous la secouons contre vous+.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
Et, à coup sûr, elles saccageront les murs de Tyr et démoliront ses tours, et j’en raclerai sa poussière et j’en ferai une surface de rocher luisante et nue. (...)
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Il faut une matière solide, microscopique, comme des particules de poussière ou de sel; il en faut, par centimètre cube d’air, des milliers et jusqu’à des centaines de milliers, qui jouent le rôle de noyaux autour desquels se forment les gouttelettes.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Les disques de poussière comme celui-ci, situé dans la galaxie NGC 4261, révèlent la présence invisible de puissants trous noirs.
Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được.
De plus, nous devrions ‘ mettre notre bouche dans la poussière ’, autrement dit, accepter humblement les épreuves en reconnaissant que si Dieu permet qu’elles se produisent, c’est qu’il a une bonne raison.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
Il ne s'agit pas de " l'ancien ", la poussière, " le nouveau ", le nuage.
Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây.
Ils se sont relevés de la poussière de la captivité, et “ la Jérusalem d’en haut ” a acquis la splendeur d’une “ ville sainte ” dans laquelle l’impureté spirituelle n’est pas tolérée.
Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng.
Il a fait mordre la poussière aux 74 cow-boys précédents.
Con bò này đã có 7 4 lần hất ngã liên tiếp.
Car tu es poussière et tu retourneras à la poussière.”
Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn.
Il ne reste plus rien de son corps, devenu poussière il y a près de 6 000 ans.
Hài cốt của ông đã tiêu tan, hòa lẫn vào cát bụi gần 60 thế kỷ.
La poussière vous étouffe.
Bụi muối phủ đầy người.
Une poussière blanche reste en l'air sans se poser.
Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất.
20 Et moi, le Seigneur Dieu, je dis au serpent : Parce que tu as fait cela, tu seras amaudit entre tout le bétail et entre tous les animaux des champs. Tu marcheras sur ton ventre, et tu mangeras de la poussière tous les jours de ta vie.
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
Vous pouvez tout enlever sauf la poussière.
Bà có thể đặt mọi thứ vào chỗ , trừ bụi ra.
15 Lorsque ma postérité et la postérité de mes frères auront dégénéré dans l’incrédulité et auront été frappées par les Gentils, oui, lorsque le Seigneur Dieu les aura investies de toutes parts, les aura cernées par des postes armés, aura élevé contre elles des retranchements, et lorsqu’elles auront été abaissées dans la poussière, de sorte qu’elles ne seront plus, néanmoins, les paroles des justes seront écrites, et les prières des fidèles seront entendues, et tous ceux qui auront dégénéré dans l’incrédulité ne seront pas oubliés.
15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên.
2 Relève- toi, secoue la poussière qui est sur toi, et assieds- toi, ô Jérusalem !
2 Hãy giũ bụi, trỗi dậy và ngồi lên, hỡi Giê-ru-sa-lem!
Quand la tour sud s’est effondrée, leur immeuble a été englouti dans le nuage de poussière qui s’est abattu sur le sud de Manhattan.
Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan.
... et des poussières.
Thế còn mạng nhện?
Des spirales majestueuses, des nuages de poussières, des collisions violentes.
Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poussière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.