poutre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poutre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poutre trong Tiếng pháp.

Từ poutre trong Tiếng pháp có các nghĩa là xà, rầm, Cầu thăng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poutre

noun (xây dựng) xà)

Et j'ai fait les poutres autour de la maison.
Sau đó làm những cái xung quanh nhà.

rầm

noun

Cầu thăng bằng

Xem thêm ví dụ

Allez, la poutre, bouge!
nhúc nhích đi!
Dites aux élèves que le Sauveur fait allusion à une paille et à une poutre pour nous aider à comprendre les problèmes qui naissent quand nous jugeons injustement les autres.
Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng.
3 Pourquoi donc regardes- tu la paille qui est dans l’œil de ton frère, mais ne remarques- tu pas la poutre qui est dans ton œil à toi+ ?
+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
Quand Peter refuse, Toomes détruit les poutres de soutien du bâtiment et le laisse pour mort.
Khi bị Peter từ chối, Toomes phá hủy các dầm đỡ tòa nhà để cố giết Peter.
41 Pourquoi regardes- tu la paille qui est dans l’œil de ton frère, mais ne remarques- tu pas la poutre qui est dans ton œil à toi+ ?
41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?
Utilisant Jamie comme appât, Loomis attrape Michael dans un filet, lui tire dessus avec des fléchettes tranquillisantes et le bat avec une poutre en bois.
Loomis sử dụng Jamie làm mồi nhử rồi bắn thuốc mê vào Michael, lấy cây gỗ đập hắn tới tấp.
Un charpentier connaissait les dimensions imposantes d’une poutre (Matthieu 7:3).
Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3).
À un autre moment, l’équipe chargée de poser le toit s’est trouvée à court de poutres en acier.
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những sắt.
Enlève d’abord la poutre de ton œil, et alors tu verras clairement comment enlever la paille qui est dans l’œil de ton frère » (Luc 6:39-42).
Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.
C'est une attache fixable conçue par quelqu'un qui a dit, tout ce dont vous avez besoin c'est d'une certaine façon d'attacher des structures en membrane à des poutres physiques de support.
Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh
Et j'ai fait les poutres autour de la maison.
Sau đó làm những cái xung quanh nhà.
Lorsque l’échafaudage s’est effondré, les survivants se sont accrochés au rebord d’une poutre métallique de deux centimètres, les pieds posés sur un rebord métallique de vingt centimètres pendant plus d’une heure jusqu’à ce que les équipes de secours puissent les atteindre.
Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn.
Il a très vraisemblablement été nécessaire d’abattre des milliers d’arbres, de les traîner jusqu’au chantier de construction et de les débiter en planches ou en poutres.
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.
Le bronze nécessaire à sa construction est arraché au revêtement des poutres du portique du Panthéon, d'où le sarcasme romain : Quod non fecerunt barbari, fecerunt Barberini (« ce que n'ont pas fait les barbares, les Barberini l'ont fait »).
Đồng thau cần thiết cho công trình xây dựng của ông được lấy ra từ mái đền Panthéon, do đó có câu danh tiếng này: Quod non fecerunt Barbari, fecerunt Barberini (điều mà Barbari đã không làm thì gia đình Barberini đã làm).
Ou « poutres transversales ».
Không rõ “15 cái” nói đến điều gì, có lẽ là trụ, phòng hoặc cây xà.
Les poutres ainsi que les côtés des chambres étaient peut-être recouverts d’une mince couche, voire plaqués, d’or et d’argent ; et les bois les plus rares, parmi lesquels ressortait le cèdre, servaient aux menuiseries.
, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
L'industrie sidérurgique est tellement en avance sur l'industrie du design que si vous en profitez vous pouvez même commencer à penser aux poutres et aux colonnes toutes roulées ensemble dans un seul système qui est extrèmement efficace, mais qui produit aussi des effets décoratifs et des effets formels qui sont très beaux et organiques.
Công nghiệp sắt thép đã đi trước công nghiệp thiết kế nếu bạn tận dụng lợi thế của nó bạn có thể bắt đầu nghĩ về những cái cột hay sà ngang quấn lại với nhau thành một hệ thống cực kỳ hiệu quả, nhưng cũng tạo được hiệu ứng trang trí và hình dáng cực đẹp và có tổ chức.
Toyotomi veut construire une réplique du château d'Oda, mais le surpasse de toute part : le château est constitué de 5 étages sur un socle de pierre cachant trois étages souterrains, et les poutres dorées impressionnent les visiteurs.
Toyotomi muốn xây dựng một tòa lâu đài gợi ra đường nét tòa lâu đài của Oda, nhưng vượt trội nó về mọi mặt: theo kế hoạch nó sẽ bao gồm một tòa tháp chính gồm năm tầng, với ba tầng hầm, mặt tháp dát vàng lá để gây ấn tượng với quan khách.
Alors j'ai essayé d'autres façons de fragmenter les images où mon tremblement n'affecterait pas la composition, par exemple tremper mes pieds dans la peinture et marcher sur une toile, ou encore créer, sur une structure tridimensionnelle faite de poutres, une image en deux dimensions à l'aide d'un chalumeau.
Vì vậy tôi bắt đầu thử những cách khác đến với các mảnh hình ảnh ở nơi không bị ảnh hưởng bởi việc run tay giống như việc ngâm chân trong sơn và dẫm lên một bức tranh, hoặc, trong một cấu trúc 3D bao gồm những thanh gỗ xẻ ( dày 2 inches và rộng 4 inches ), tạo ra một hình ảnh 2D bằng cách đốt nó bằng đèn hàn.
Le nom [stauros] comme le verbe stauroô, qui signifie attacher sur un poteau, ne se rapportaient pas initialement à la forme religieuse de la croix à deux poutres.
Danh từ [stau.ros’] và động từ stau.roõ (đóng trên cây cọc hay trụ), mới đầu cả hai đều được phân biệt khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau.
À ton avis, pourquoi est-ce la poutre plutôt que la paille qui est utilisée pour représenter les fautes de la personne qui juge injustement ?
Các em nghĩ tại sao cây đà chứ không phải là hạt bụi được sử dụng để tượng trưng cho những lỗi lầm của những người xét đoán một cách không ngay chính?
Devant moi, une poutre de bois vient de s'effondrer, elle flambe et me barre le passage.
Đằng trước tôi, một thanh gỗ vừa sập xuống, nó bốc cháy và chặn đường tôi.
et une poutre de la charpente lui répondra.
Từ gỗ sườn nhà, cây đà sẽ đáp lời.
4 Ou comment peux-tu dire à ton frère : Laisse-moi ôter une paille de ton œil, toi qui as une poutre dans le tien ?
4 Sao ngươi nói với anh em mình: Để tôi lấy hạt bụi trong mắt anh ra cho, mà kìa, này ngươi lại có cây đà trong mắt mình.
Retire la poutre de ton œil (15 min) : Montrer la vidéo Retire la poutre de ton œil.
Hãy lấy cây đà ra: (15 phút) Mở video Hãy lấy cây đà ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poutre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.