poussin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poussin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poussin trong Tiếng pháp.
Từ poussin trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà con, em bé thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poussin
gà connoun Les poussins accourent et, en quelques secondes, se réfugient sous ses pennes. Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh. |
em bé thânnoun (em bé thân (tiếng âu yếm) |
Xem thêm ví dụ
Dans son angoisse, il s’est écrié : « Jérusalem, Jérusalem, qui tues les prophètes et qui lapides ceux qui te sont envoyés, combien de fois ai-je voulu rassembler tes enfants, comme une poule rassemble ses poussins sous ses ailes, et vous ne l’avez pas voulu9 ! Ngài đã kêu lên trong đau đớn: “Hỡi Giê Ru Sa Lem, Giê Ru Sa Lem, ngươi giết các tiên tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, bao phen ta muốn nhóm họp con cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn!” |
Et, en janvier, la mi-été en antarctique, L'île est couverte de poussins. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. |
Le Sauveur utilise la métaphore d’une poule qui rassemble ses poussins sous ses ailes pour les protéger du danger. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
Vous voyez en 2003 -- tous les points indiquent les emplacements des pingouins -- ils élevaient en moyenne un peu plus d'une moitié de poussin. Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con |
Cela a souvent pour effet immédiat de faire venir la mère qui remet le poussin au nid. Điều này thường có tác động tức thì trong việc gọi gà mẹ đến để đưa gà con trở lại bầy. |
Lack dirait que chaque individu égoïste choisit la taille de la couvée qui maximise le nombre de poussins qu'il élève. Lack sẽ nói mỗi cá thể vị kỷ sẽ chọn kích cỡ ổ trứng khiến cho số lượng con non mà nó chăm sóc đạt được ở mức tối đa. |
Viens, mon poussin. Được rồi, cháu yêu. |
Elle incluait, par exemple, l’interdiction de sacrifier un animal s’il n’avait pas passé au moins sept jours avec sa mère, celle d’abattre un animal et son petit le même jour, ou encore celle de capturer dans un nid une femelle en plus de ses œufs ou de ses poussins. — Lévitique 22:27, 28 ; Deutéronome 22:6, 7. Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
5 Et encore, acombien de fois ai-je voulu vous rassembler, comme une poule rassemble ses poussins sous ses ailes, oui, ô peuples de la maison d’Israël, qui êtes tombés ; oui, ô peuples de la maison d’Israël, vous qui demeurez à Jérusalem, comme vous qui êtes tombés, oui, combien de fois ai-je voulu vous rassembler, comme une poule rassemble ses poussins, et vous ne l’avez pas voulu ! 5 Và lại nữa, đã abao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã ngã gục; phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đang cư ngụ tại Giê Ru Sa Lem, các ngươi cũng như những kẻ đã ngã gục; phải, đã biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình, mà các ngươi đâu có khứng. |
60 miles, au cœur du désert, poussins Ganga éclosent. Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non. |
Il peut donner les poussins leur premier verre jamais. Nó cho con non những giọt nước đầu đời. |
Certains préfèrent offrir des poussins vivants. Một số khác lại tặng gà con. |
Et de plus, environ 3000 poussins de pingouins ont été secourus et élevés à la main. Hơn thế nữa, khoảng 3000 con chim cánh cụt non đã được cứu và nuôi dưỡng. |
Lorsque la mésange nourrit ses poussins, elle doit attraper en moyenne une proie toutes les trente secondes. Một con sẻ ngô đồng châu u[99] khi cho con non ăn sẽ cần phải bắt được trung bình một con mồi trong 30 giây. |
Les Skuas harcelent la colonie, espérant attraper un poussin. Chim cướp biển ( Skua ) quấy rầy đàn cánh cụt, hy vọng vồ lấy những con non. |
Expérience décrite dans le New Scientist par Luis Bate, de l’université de l’Île-du-Prince-Édouard : “ Nous avons enregistré les gloussements d’une poule quand elle trouve quelque chose qu’elle encourage ses poussins à manger. Bản báo cáo nói: “Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhiều trong môi trường khô ráo, thiếu oxy. |
Pourquoi te caches-tu dans l’herbe comme un poussin de prairie ? Tại sao con lại chui trong cỏ như một con gà gô nhỏ vậy? |
Bedjataou signifie le fondeur et est considéré comme une mauvaise interprétation du nom Hotepsekhemoui, puisque les signes hiéroglyphiques utilisés pour écrire Hotep dans sa forme complète sont très similaires aux signes d'un four à poterie et d'un poussin dans les écrits hiératiques. "Bedjatau" có nghĩa là "thợ đúc" và điều này được cho là một sự hiểu nhầm về cách đọc tên "Hotepsekhemwy", bởi vì các ký hiệu chữ tượng hình dùng để viết chữ "Hotep" dạng đầy đủ lại rất giống với ký hiệu của lò gốm và một con gà con theo cách viết bằng chữ thầy tu. |
Viens ici mon poussin. Ừ, đến đây con yêu. |
Mais comme le peuple refusait de l’écouter et de croire, il s’exclama: “Jérusalem, Jérusalem, la ville qui tue les prophètes et qui lapide ceux qui sont envoyés vers elle, — combien de fois ai- je voulu rassembler tes enfants, comme une poule rassemble ses poussins sous ses ailes! Vậy Giê-su giục lòng thốt ra: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên-tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng! |
Du poussin au manchot adulte en dix semaines seulement. Từ chim non đến chim lớn chỉ trong mười tuần lễ |
Tu fais quoi, mon poussin? Con đang làm gì thế, con yêu? |
Selon une publication d’une société pour la protection des animaux, bien qu’elle soit souvent qualifiée de nature timide, “ une mère poule est prête à combattre jusqu’à la mort pour protéger ses poussins d’un danger ”. Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
Il est difficile pour le poussin de sortir de la coquille dure de l’œuf. Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng. |
Ils sont gardés confortablement au chaud à 37 °C environ, la température idéale pour que les poussins se développent dans leur coquille. Chúng được giữ ấm và thoải mái ở nhiệt độ khoảng 37°C—nhiệt độ lý tưởng để đà điểu con tăng trưởng bên trong vỏ trứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poussin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poussin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.