charme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charme trong Tiếng pháp.

Từ charme trong Tiếng pháp có các nghĩa là bùa mê, cây duyên, sự chém gốc cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charme

bùa mê

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bùa mê; sự úm)

On employait couramment les charmes et les amulettes, ainsi que les incantations, souvent sous forme écrite.
Bùa mê, bùa hộ mạng và thần chú, thường được viết dưới dạng lá bùa, rất phổ biến.

cây duyên

noun (thực vật học) cây duyên)

sự chém gốc cây

noun (lâm nghiệp) sự chém gốc cây (khiến cây chết)

Xem thêm ví dụ

Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Comme l’a dit le psalmiste, vous pouvez “ contempler le charme de Jéhovah ”.
Như người viết Thi-thiên nói, bạn có thể “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va”.
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
On sait que beaucoup de femmes jugent encore le charme d'un homme en grande partie sur son succès dans sa carrière.
Chúng ta biết rằng nhiều phụ nữ vẫn đánh giá độ hấp dẫn của một người đàn ông bằng mức độ thành công của anh ta trong công việc.
« Dans notre monde, la force morale paraît souvent secondaire par rapport à la beauté ou au charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Ne croyez-vous pas qu'un des charmes du mariage... c'est de rendre la tromperie nécessaire pour les deux parties?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
b) En quel sens Étienne était- il “ plein de charme et de puissance ” ?
(b) Ê-tiên “đầy dẫy lòng nhân từ và quyền năng của Đức Chúa Trời” như thế nào?
De telles descriptions nous apprennent que la présence de Jéhovah est d’une beauté, d’un charme et d’une sérénité rares et éblouissants. — Révélation 4:2, 3 ; Ézékiel 1:26-28.
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
La baise dans les toilettes a perdu de son charme?
Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến à?
Tout à fait conscients que la terre est le marchepied symbolique de Dieu, ils désireront sincèrement rendre au globe terrestre un charme et une beauté dignes d’un endroit où reposent les pieds de Jéhovah.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
C'est l'essence même de votre charme, docteur.
Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.
Notre île a beaucoup de charme.
Hy vọng quý vị nhận thấy hòn đảo nhỏ của chúng tôi đáng yêu.
Et puisqu’ils ont appris à ‘se confier en Jéhovah’, ils se laissent diriger par la sagesse céleste et marchent dans des voies pleines de charme et dans la paix. — Proverbes 3:5, 6, 13, 17.
Và vì chúng đã học “tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”, chúng được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan trên trời và bước đi trong sự vui vẻ và bình an (Châm-ngôn 3:5, 6, 13, 17).
Peu importe le charme.
Tôi không cần duyên diếc gì cả
Eh bien, j'ai l'habitude de tout obtenir avec mon charme.
Tôi thường may mắn lắm
Les charmes du Nord semblent te laisser de marbre.
Có vẻ như bà chị mất đi sự quyền rũ của Phương Bắc rồi.
Présentons toujours le message du Royaume avec charme.
Chúng ta hãy luôn luôn trình bày thông điệp Nước Trời một cách thanh nhã.
« Que vos paroles soient toujours pleines de charme » (Colossiens 4:6).
“Lời nói anh em phải luôn hòa nhã”.—Cô-lô-se 4:6
L'avenir a son charme aussi.
Tương lai cũng có nét hấp dẫn tiêng mà.
Un jardin clos et un bassin d’agrément ajoutaient au charme du palais.
Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài.
Tu n'a aucun charme, salope.
Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn.
Le terme « charme » désigne la qualité de ce qui attire, ou plaît, ou encore l’aspect agréable de quelque chose.
Một điều “tốt-đẹp” mang lại cảm giác hài lòng hay vui sướng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.