prédiction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prédiction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prédiction trong Tiếng pháp.

Từ prédiction trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự đoán, lời đoán trước, sự báo trước, sự đoán trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prédiction

dự đoán

verb

Vous faites constamment des prédictions sur votre environnement.
Bạn liên tục dự đoán về môi trường của mình.

lời đoán trước

noun

sự báo trước

noun

sự đoán trước

noun

Xem thêm ví dụ

24 Car il n’y aura plus aucune vision mensongère ni prédiction flatteuse* parmi le peuple d’Israël+.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Beaucoup de ces prédictions ont été confirmées par l'expérience, tandis que d'autres sont encore le sujet de recherches.
Rất nhiều tiên đoán này đã được xác nhận bởi các thí nghiệm, trong khi nhiều chủ đề khác vẫn còn đang được tiếp tục nghiên cứu.
La Bible ne précise pas s’il s’agissait là d’un soutien angélique, de pluies de météorites qui, aux yeux des sages de Sisera, n’auguraient rien de bon, ou peut-être de prédictions astrologiques qui se révélèrent fausses pour Sisera.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Comment cette prédiction s’accomplira- t- elle?
Làm sao có được điều này?
Donc, qu'a- t- on besoin de savoir pour faire une prédiction?
Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán?
Donc nous avons fait des inférences, nous avons fait des prédictions, maintenant nous devons générer des actions.
Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động.
b) Contrairement aux prédictions bibliques, que disaient les chefs mondiaux juste avant 1914?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
Les prédictions humaines se basent souvent sur la recherche scientifique, l’analyse de faits et de tendances observables, ou encore de prétendues révélations surnaturelles.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Nous faisons tout notre possible pour éviter les prédictions inappropriées, mais certaines peuvent passer à travers les mailles du filet.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Ces prédictions dépendent essentiellement de signaux sensoriels venant du plus profond de notre corps.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
Et à partir de cette illustration, nous nous sommes réellement convaincus dans le champ que le cerveau fait des prédictions précises et les soustrait des sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Donc, votre cerveau construit l'image d'un serpent là où il n'y a pas de serpent, et ce genre d'hallucinations, nous, les neuro-scientifiques, les appelons des « prédictions ».
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
Si vous pensez qu'une prédiction ne respecte pas l'une des Règles relatives à la saisie semi-automatique, procédez comme suit pour la signaler :
Nếu bạn nghĩ rằng một nội dung gợi ý vi phạm một trong các chính sách Tự động hoàn thành, thì bạn có thể báo cáo nội dung đó:
La vidéo a été éditée avec un algorithme basé sur le Deep Dream de Google afin de simuler les effets de fortes prédictions perceptives.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
et qui accomplit dans les moindres détails les prédictions de ses messagers+,
Khiến những lời tiên đoán của các sứ giả mình ứng nghiệm hết;+
Laissez-moi donc vous donner quelques exemples de prédictions.
Vậy để tôi cho bạn vài ví dụ về tiên đoán.
Donc ça montre encore que le cerveau fait des prédictions et change fondamentalement les préceptes.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
Grâce à ces signaux, Google effectue des prédictions qui permettent de déterminer si un internaute est peut-être propriétaire ou responsable d'une entreprise, ou s'il est autrement affilié à un établissement spécifique qui n'a pas encore été revendiqué.
Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không.
Examinez des prophéties qui donnent confiance dans les prédictions de la Bible.
Xem xét một số lời tiên tri đã và đang ứng nghiệm giúp người ta xây dựng lòng tin nơi các lời tiên tri khác về tương lai.
Une nouvelle approche s’impose donc pour que l’homme puisse ‘ s’élever dans les airs pour se déplacer d’un lieu à l’autre ’, selon la prédiction de Giovanni da Fontana.
Cần có một phương pháp mới nếu con người muốn “tự nâng mình lên không trung và bay từ nơi này đến nơi khác”, như da Fontana đã tiên đoán.
5 À l’époque de Pierre, “la parole prophétique” comprenait de surcroît les prédictions formulées par Jésus Christ en personne.
5 Lúc ấy, “lời tiên-tri” bao gồm cả các lời tiên-tri của Giê-su nữa.
C’est sous son inspiration que son Fils, Jésus, a fait pour notre époque la prédiction suivante: “Cette bonne nouvelle du royaume sera prêchée par toute la terre habitée, en témoignage pour toutes les nations; et alors viendra la fin.” — Matthieu 24:14; Jean 8:28.
Chính Ngài đã soi dẫn Con Ngài là Giê-su để tiên tri về thời kỳ chúng ta như sau: “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14; Giăng 8:28).
Certains médias ont associé la possibilité que la supergéante rouge Bételgeuse devienne une supernova dans le futur aux prédictions pour 2012.
Một số phương tiện truyền thông đã gắn kết khả năng siêu sao đỏ khổng lồ Betelgeuse có thể sẽ biến đổi thành một siêu tân tinh trong tương lai với hiện tượng 2012.
La découverte ultérieure de ces éléments a confirmé leurs prédictions.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prédiction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.