prescription trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prescription trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescription trong Tiếng pháp.

Từ prescription trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ thị, thời hiệu, hướng dẫn điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prescription

chỉ thị

noun

thời hiệu

noun (sự được do đủ thời hiệu)

Vous êtes protégé par la loi de prescription, et c'est ma faute.
Ông được bảo vệ bởi một thời hiệu và đó là lỗi của tôi.

hướng dẫn điều trị

noun (y học) hướng dẫn điều trị)

Xem thêm ví dụ

Contrairement aux lois humaines, qu’il faut souvent modifier ou mettre à jour, les lois et les prescriptions de Jéhovah sont toujours dignes de foi.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Je vais utiliser ton équipe pour faire mes prescriptions jusqu'à ce que tout redevienne normal.
Tôi sẽ dùng người của anh để kê đơn cho đến khi chuyện này qua đi.
4 « Maintenant, ô Israël, écoutez les prescriptions et les règles auxquelles je vous apprends à obéir, afin que vous viviez+ et que vous entriez dans le pays que vous donne Jéhovah, le Dieu de vos ancêtres, et que vous en preniez possession.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
4. a) Quelle prescription Paul a- t- il donnée en ce qui concerne le mariage ?
4. (a) Sứ đồ Phao-lô đưa ra lời chỉ dẫn nào về hôn nhân?
5 La Loi mosaïque comprenait des règles et des prescriptions qui régissaient pour ainsi dire tous les aspects de la vie des Israélites ; elles définissaient ce qui était pur et acceptable, et ce qui ne l’était pas.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
Donnez la prescription.
Đưa tôi đơn thuốc.
Vous suivez une prescription?
Có đang dùng thuốc gì không?
’ Mais reprocheriez- vous à un médecin la maladie d’un de ses patients si ce dernier n’avait pas observé ses prescriptions ?
Nhưng, bạn có đổ lỗi cho thầy thuốc về căn bệnh một người nếu bệnh nhân không theo sự chỉ dẫn của bác sĩ không?
Dès maintenant, nous pouvons commencer à goûter ce bonheur en nous conformant aux prescriptions divines. — Psaume 119:26, 33.
Ngay cả ngày nay, loài người có thể dự phần vào xếp đặt đó bằng cách quyết-tâm theo đúng đường-lối của Ngài (Thi-thiên 119:26, 33).
Vous me gardez volontairement, comme vous avez inventé de toutes pièces ces accusations de prescriptions.
Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này.
6 Dans cette première strophe de 8 vers hébraïques, nous aurons certainement noté les mots-clés loi, avertissements, ordres, prescriptions, commandements et décisions judiciaires.
6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp).
Cependant, il nous faut remarquer que, d’un point de vue moral, les apôtres accordaient à la prescription relative au sang la même importance qu’à ces autres interdits.
Tuy nhiên, điều đáng cho chúng ta lưu ý là các sứ đồ đã đặt việc kiêng huyết vào cùng hàng các nguyên tắc đạo đức cao như việc tránh những điều sai trái kia.
Par la force des choses, de nombreuses prescriptions concernaient la vie des Israélites de l’époque, touchant notamment à des domaines comme l’hygiène, la salubrité et les maladies.
Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn.
L'inspecteur Tritter est au courant des prescriptions que j'ai écrites.
Thanh tra Tritter biết về mấy đơn thuốc tôi viết trước đó rồi.
9 Mais ils étaient atombés dans de grandes erreurs, car ils ne voulaient pas s’appliquer à garder les commandements de Dieu ni ses prescriptions, selon la loi de Moïse.
9 Nhưng họ đã arơi vào những lỗi lầm lớn lao, vì họ không muốn cố gắng tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế và các luật lệ của Ngài theo luật pháp Môi Se.
LA Loi donnée à Israël par l’intermédiaire de Moïse comportait quelque 600 prescriptions et interdits.
LUẬT PHÁP Đức Chúa Trời ban qua Môi-se có khoảng 600 quy địnhluật lệ.
Je pense qu'on aimerait tous que les erreurs de prescription se rapprochent de zéro, n'est-ce pas ?
Tôi nghĩ chúng ta không muốn có bất kì lỗi phân phát thuốc nào, phải không?
Les prescriptions traditionnelles pour la croissance en Afrique ne fonctionnent pas très bien.
Các chính sách phát triển châu Phi đang không mang lại hiệu quả.
Instruis- moi, ô Jéhovah, dans la voie de tes prescriptions, pour que je l’observe jusqu’au bout.
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường luật-lệ Chúa, thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối-cùng.
Sans maison de culte, sans autel, sans prêtrise organisée, il était impossible aux Juifs d’offrir des sacrifices au vrai Dieu selon les prescriptions de la Loi.
Bị mất nơi thờ phượng, bàn thờ và những thầy tế lễ do Đức Chúa Trời lập nên, dân Do Thái không thể dâng của-lễ hy sinh cho Đức Chúa Trời thật theo Luật Pháp qui định nữa.
Nous nous attachons à Jéhovah et gardons ses prescriptions (Josué 23:8 ; Psaume 119:5, 8). Juste avant que les Israélites ne pénètrent en Terre promise, Moïse leur a adressé cette recommandation : “ Vois : je vous ai enseigné des prescriptions et des décisions judiciaires, comme Jéhovah mon Dieu me l’a ordonné, pour que vous fassiez ainsi au milieu du pays où vous vous rendez pour en prendre possession.
(Giô-suê 23:8; Thi-thiên 119:5, 8) Trước khi dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa, Môi-se khuyên răn họ: “Nầy đây, ta đã dạy các ngươi những mạng-lịnhluật-lệ y như Giê-hô-va Đức Chúa Trời ta đã phán dặn ta, để các ngươi làm theo ở giữa xứ mình sẽ vào đặng nhận lấy.
En 2009, une année de récession économique, le nombre de prescriptions d’antidépresseurs a connu une augmentation sans précédent.
Lượng tiêu thụ thuốc chống trầm cảm gia tăng chưa từng thấy trong năm 2009, khi kinh tế bị suy thoái.
” (Lévitique 19:15). Or, les fonctionnaires passent outre à cette loi : ils établissent leurs propres “ prescriptions malfaisantes ” dans le but de légitimer des actions qui reviennent purement et simplement à un vol de la pire espèce, puisqu’ils prennent leurs maigres possessions aux veuves et aux orphelins de père.
(Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi.
Ou nous pouvons surveiller les habitudes de prescription des médecins, passivement, et voir comment la diffusion de l'innovation avec des produits pharmaceutiques se produit dans les [réseaux] de médecins.
Hoặc ta có thể theo dõi những lần kê đơn của bác sĩ, một cách thụ động, và quan sát sự lan truyền của những tiến bộ dược phẩm diễn ra như thế nào trong mạng lưới các bác sĩ.
Prescriptions.
Kê đơn xong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescription trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.