prière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prière trong Tiếng pháp.

Từ prière trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh, kinh cầu nguyện, lời cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prière

kinh

noun

Truffer un homme de plomb, le coller dans un trou, et lui lire des prières.
Nhét đạn chì vô người ta, chôn hắn xuống đất và rồi đọc kinh cho hắn.

kinh cầu nguyện

noun

Une prière ou un plan?
Kinh cầu nguyện hay kế hoạch.

lời cầu nguyện

noun

Nous ne devons pas simplement faire des prières, nous devons aussi les vivre.
Chúng ta không những dâng lên lời cầu nguyện mà còn phải sống theo lời cầu nguyện nữa.

Xem thêm ví dụ

Cantique 191 et prière de conclusion.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
(Psaume 143:10). Et Jéhovah entend leurs prières.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Comment pouvez-vous utiliser la prière pour fortifier votre famille ?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
b) Quelles questions se posent à propos de la prière?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
Cantique 156 et prière de conclusion.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
2. a) Qu’est- ce que la prière?
2. a) Lời cầu nguyện là gì?
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Pense à des occasions où notre Père céleste a répondu à tes prières.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Jéhovah est très grand et très puissant ; pourtant, il écoute nos prières.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Jéhovah répond fréquemment aux prières de ces manières.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
Si nous persévérons dans la prière, nous pouvons être assurés que nous obtiendrons le soulagement et la tranquillité de cœur désirés.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Remarquez que la vision lui a été donnée en réponse à une prière en faveur d’autrui et pas comme résultat d’une demande d’être édifié ou guidé personnellement.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Cette prière est très instructive. L’examen des trois premières demandes qu’elle contient vous en apprendra davantage sur ce que la Bible enseigne réellement.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Le dimanche, après avoir conclu la réunion par la prière, nous nous exerçons pendant quelques minutes à chanter des cantiques.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Finalement, après bien des efforts accompagnés de prières, nous avons pu nous faire baptiser. — Lire Colossiens 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
De même, quand nous nous approchons de lui par ce précieux don qu’est la prière, notre Père céleste, Jéhovah, nous écoute.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
La prière peut nous modeler et nous guider.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
Autrement, comment le reste de la congrégation pourrait- il dire “Amen” à la fin de la prière (I Corinthiens 14:16)?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Nous montrerons ainsi que nous agissons en harmonie avec nos prières.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới prière

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.