en avance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en avance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en avance trong Tiếng pháp.
Từ en avance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, trước, chẳng bao lâu nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en avance
sớm(early) |
ban đầu(early) |
đầu mùa(early) |
trước(ahead) |
chẳng bao lâu nữa
|
Xem thêm ví dụ
Toujours en avance... Anh ta lúc nào cũng đến sớm. |
Je suis arrivée en avance, j'ai trouvé un quai de chargement et l'entretien s'est bien passé. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Après la guerre, DuPont demanda à être déchargé du contrat en avance et il dut payer 33 cents. Sau chiến tranh, DuPont yêu cầu sớm ra khỏi hợp đồng và do đó phải trả lại 33 cent. |
Arriver en avance Đến Sớm |
Un peu en avance, hein? Hơi sớm phải không? |
Dépassée ou en avance sur son temps ? Lỗi thời hay đi trước thời đại? |
Pense- y simplement comme une dépense pour mon mariage juste un petit peu en avance. Bố cứ nghĩ đó là dùng tiền cho đám cưới của con sớm lên một chút đi. |
Considère le comme un bonus de Noel en avance. Coi như thưởng Giáng Sinh sớm đi. |
Ah, il était en avance sur son temps... Ông ta là người đi trước thời đại... |
Tu es en avance. Em đến sớm đấy. |
Jamais en avance non plus, il arrive précisément quand il l'a prévu. Ông ta đến đúng lúc khi ông ta muốn |
Les idées remontent des consommateurs, et ils sont souvent en avance sur les producteurs. Những ý tưởng đang đến từ những người tiêu dùng, và họ thường vượt lên trước các nhà sản xuất. |
Moïse a rédigé des règles sanitaires qui étaient largement en avance sur leur temps. Môi-se ghi lại những quy luật vệ sinh rất tiến bộ so với thời bấy giờ |
Des systèmes comme ceux que nous avons crées à la volée pourraient exister en avance. Hệ thống như cái chúng tôi tạo ra lúc khẩn cấp lẽ ra nên có từ trước. |
Et je ne suis jamais en avance. Và tôi chưa bao giờ tới sớm đâu. |
Bien en avance sur son temps, le rédacteur biblique consigna pourtant cette affirmation scientifiquement exacte. Nhưng vì hiểu biết hơn hẳn thời đại của ông, người viết Kinh-thánh đã ghi lại một câu rất chính xác về khoa học. |
Désolé, je suis un peu en avance. Xin lỗi anh tới hơi sớm chút. |
C'est prévoir trop en avance. Như vậy là tính quá xa. |
J'ai toujours été en avance sur toi. Luôn đi trước cậu 1 bước. |
Tu es en avance pour changer. Đổi gió nghỉ sớm à anh. |
Ce qui signifierait, en fait, que je suis en avance de 15 minutes. Nghĩa là tôi tới sớm 15 phút. |
En avance sur son temps Kinh Thánh đi trước khoa học |
Vous êtes en avance et vous devez informer le monde ? Bây giờ có phải lúc? |
L’instructeur A commence systématiquement dix minutes en retard et finit dix minutes en avance. Giảng viên A luôn luôn bắt đầu lớp học 10 phút trễ hơn và kết thúc 10 phút sớm hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en avance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en avance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.