être en retard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être en retard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être en retard trong Tiếng pháp.

Từ être en retard trong Tiếng pháp có các nghĩa là muộn, trễ, hoãn, trì hoãn, chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être en retard

muộn

(be late)

trễ

(delay)

hoãn

(delay)

trì hoãn

(delay)

chậm trễ

(delay)

Xem thêm ví dụ

On va être en retard.
Chúng ta sẽ bị trễ!
Je pensais que tu ne voulais pas être en retard.
Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm.
Et j'ai horreur d'être en retard.
Mà tao ghét trễ giờ.
Désolé, on ne doit pas être en retard.
Xin lỗi, ta không tới muộn được.
Chérie, on va être en retard.
Ôi, con, trễ bữa tối bây giờ.
Max, on va être en retard.
Max, chúng ta sẽ muộn mất.
On va être en retard.
Mình sẽ đi trễ mất.
Désolé d'être en retard, chérie.
Xin lỗi, anh tới trễ, em yêu.
Mon père va être en retard
Uh, bố tôi sẽ đến sau.
Je vais être en retard.
Anh đến trễ.
Maman pensait que tu allais être en retard.
Mẹ nghĩ bố sẽ về muộn.
Pas cool d'être en retard à la fête de sa copine.
Đi trễ một cách sành điệu không hay đâu khi đó là tiệc của bạn gái cậu.
Nous allons être en retard pour l'ouverture de l'exposition de maman.
Chúng ta sẽ muộn buổi triễn lãm tranh đầu tiên của mẹ mất.
Clay, tu vas être en retard.
Clay, con sẽ đi trễ đấy.
Désolé d'être en retard.
Xin lỗi tôi đến trễ
Comment peux-tu être en retard?
Sao con dám đến muộn?
Je vais être en retard à la fête.
Tôi sẽ trễ giờ đến bữa tiệc lắm đây.
Je vais être en retard à mon rendez-vous.
Tôi muộn giờ hẹn rồi.
Ruth, on va être en retard.
Ruth, chúng ta muộn mất.
Vous allez être en retard pour votre premier jour d'école?
Đừng để trễ ngày đầu tiên đến trường mới hai đứa à.
Désolé d'être en retard.
Xin lỗi, tôi đến trễ
On va être en retard.
Chúng ta sẽ trễ hẹn.
On va être en retard.
Tao sẽ muộn mất.
Vite. Je vais être en retard.
Nhanh lên. Chúng ta sẽ bị trễ.
On va être en retard pour l'école.
Chú cảnh sát, chúng tôi đang bị đi học trễ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être en retard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.