prières trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prières trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prières trong Tiếng pháp.

Từ prières trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh cầu nguyện, cầu nguyện, Cầu nguyện, kinh nguyện, lời cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prières

kinh cầu nguyện

(prayer)

cầu nguyện

(prayer)

Cầu nguyện

(prayer)

kinh nguyện

(prayer)

lời cầu nguyện

(devotion)

Xem thêm ví dụ

Cantique 191 et prière de conclusion.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
La prière fervente de Corneille lui a valu la visite de l’apôtre Pierre.
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
(Psaume 143:10). Et Jéhovah entend leurs prières.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
(Psaume 25:4, 5). Jéhovah répondit favorablement à David. Il peut tout aussi sûrement exaucer les prières du même genre que lui adressent ses serviteurs d’aujourd’hui.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Que sa vie fût menacée ou non, cet homme de prière suppliait Dieu constamment.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
Comment pouvez-vous utiliser la prière pour fortifier votre famille ?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
b) Quelles questions se posent à propos de la prière?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
Cantique 156 et prière de conclusion.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
Et puis-je faire la prière ? »
Và em cầu nguyện nhé?”
2. a) Qu’est- ce que la prière?
2. a) Lời cầu nguyện là gì?
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
” Une autre prière ancienne, qui est dite dans les synagogues, fait mention de l’espérance du Royaume du Messie, qui est issu de la maison de David.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Est-ce que notre conjoint, nos enfants et les autres membres de notre famille ressentent aussi le pouvoir des prières que nous adressons au Père pour leurs besoins et leurs aspirations spécifiques ?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Je me suis mis à faire mes prières et à penser à revenir à l’Église pour commencer à travailler pour Dieu. »
Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.”
Pense à des occasions où notre Père céleste a répondu à tes prières.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Jéhovah est très grand et très puissant ; pourtant, il écoute nos prières.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
J’ai eu du mal à concilier sa réponse avec la prière du Notre Père que j’avais apprise à l’école.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Ils achetaient de petits sanctuaires de la déesse et l’acclamaient comme la Grande, la Dame, la Reine, la Vierge, “celle qui écoute les prières et les exauce”.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
Plus tard, à l’époque du capitaine Moroni et de Samuel le Lamanite, les prières des justes empêcheront aussi la destruction des Néphites (voir Alma 62:40 ; Hélaman 13:12-14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Jéhovah répond fréquemment aux prières de ces manières.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prières trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.