produit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ produit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ produit trong Tiếng pháp.

Từ produit trong Tiếng pháp có các nghĩa là sản phẩm, tích, sản vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ produit

sản phẩm

noun (objet manufacturé, créé par du travail)

J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café.
Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê.

tích

noun (toán học) tích, tích số)

Elles produisent peu d'énergie par unité de surface,
Chúng tạo ra ít năng lượng trên 1 đơn vị diện tích,

sản vật

noun

Adam mangerait désormais le produit du sol dans la douleur.
A-đam giờ đây phải khó nhọc mới ăn được sản vật của đất.

Xem thêm ví dụ

Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Dans certains cas, cela a produit de bons résultats.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
L’aile du papillon est- elle le produit du hasard ?
Cánh bướm là do tiến hóa?
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio.
Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm.
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Dans ce cas, le responsable inclurait les paramètres personnalisés "value" (prix du produit) et "pagetype" (type de page, ici la page d'achat) dans la balise de remarketing.
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Le 14 juin 1828, le travail de Joseph Smith sur la traduction des plaques du Livre de Mormon avait produit 116 pages de manuscrit.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
Nous pourrions tester la nocivité des produits chimiques auxquels nous sommes quotidiennement exposés dans notre environnement, comme les produits chimiques contenus dans les produits ménagers ordinaires.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Nous croyons que cela s’est produit du fait que nous étudiions le Livre de Mormon chaque jour en famille.
Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình.
11 La dernière résurrection rapportée dans la Bible se produit à Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
La biotechnologie est une discipline prospère avec des perspectives pour de nombreux produits et services utiles.
Kĩ thuật sinh học (biotechnology) là một ngành đang phát triển, với tiềm năng áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ hữu ích.
Voici le premier type d'innovation invisible produite en Inde.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Il a certainement appris, par la suite, comment Dieu a agi envers Paul, et cela a produit une profonde impression sur son jeune esprit.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Comment cela s’est- il produit ?
Việc này diễn ra thế nào?
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ produit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới produit

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.