promettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promettre trong Tiếng pháp.

Từ promettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hứa, hẹn, hứa hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promettre

hứa

verb

Je ferai attention. Promis.
Tôi sẽ chú ý. Tôi hứa

hẹn

verb

Où sont ces piqures que Sands t'a promis pour commettre une trahison?
Mũi tiêm Sands hứa hẹn với anh cho tội phản quốc đâu rồi?

hứa hẹn

verb

Ils promettent un bain de sang s'ils n'obtiennent pas satisfaction.
Bọn khủng bố hứa hẹn nhiều cuộc đổ máu trừ khi yêu sách của chúng được thỏa mãn.

Xem thêm ví dụ

Je suis reconnaissant de l’occasion de lever la main pour les soutenir, leur promettre mon soutien.
Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ.
Je ne peux pas vous promettre ça.
Thầy không thể hứa vậy được Hannah.
Vous devez me promettre que vous ne ferez pas de bêtises.
Làm ơn, cô phải hứa với tôi là sẽ không làm gì dại dột.
" Promettre quelque chose à quelqu'un ", " Lui promettre quelque chose ", etc.
" Hãy hứa bất kỳ điều gì với nàng, " " Hãy hứa với nàng bất kỳ điều gì ".
” Il a ajouté : “ Promettre trop peut être aussi cruel qu’aider trop peu. ”
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
Tu ne peux pas me promettre ça.
Không thể hứa trước được đâu.
Mais si tu venais à être consul... tu dois promettre de suivre mes conseils.
Nếu được làm chấp chính... ngài phải hứa nghe theo lời khuyên bảo của tôi.
Elle m’a fait promettre de cesser de fumer et j’ai respecté ma promesse. ”
Cháu xin tôi hứa bỏ thuốc lá và tôi bỏ”.
Je dois promettre, la main sur le coeur, que je vais me calmer, rentrer dans le rang, ou une autre connerie que je dirai pas?
Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư?
Il m'a fait promettre de garder le monde loin de lui.
Anh ấy bắt tôi thề giữ thế giới tránh xa khỏi anh ấy.
Dans le monde actuel dominé par Satan, beaucoup de choses semblent promettre des avantages intéressants, mais, en réalité, elles nuisent à nos relations avec Dieu.
Trong hệ thống mọi sự hiện tại do Sa-tan kiểm soát, có nhiều điều có vẻ hứa hẹn nhiều lợi ích tốt đẹp, nhưng thật ra có thể làm phương hại đến mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời.
Je ne peux pas vous promettre le succès car chacun est libre de décider de sa réaction face à un serviteur de Dieu.
Tôi không thể hứa sẽ có được thành công nào vì mỗi người được tự do chọn cách họ đáp ứng với một tôi tớ của Thượng Đế.
Lorsque nous lisons ces périodiques, nous devrions nous demander quelles personnes pourraient être intéressées par tel ou tel article et, ensuite, nous promettre de le leur proposer.
Khi đọc mỗi bài, chúng ta nên nghĩ xem đối tượng nào có thể chú ý đến bài này, rồi tiến hành mời họ nhận.
Finalement, l’un d’eux a décrété : “ Jeune homme, vous pouvez croire ce que vous voulez, mais vous allez devoir promettre de ne parler à personne de vos croyances.
Cuối cùng, một người nói: “Này anh bạn, anh có thể tin bất cứ điều gì anh muốn, nhưng anh phải hứa rằng sẽ không nói với ai khác về niềm tin của mình nữa”.
Il m'a fait promettre de ne le dire à personne.
Anh ấy bắt chị phải hứa không kể cho ai khác.
On ne peut pas vous promettre une solution aux problèmes qui dérangent nos vies.
Chúng tôi không thể hứa một giải pháp cho những vấn đề làm phiền cuộc sống chúng ta
Tu sais qu'on peut pas se promettre ça.
Anh à, anh biết là chúng ta không thể hứa chắc với nhau những điều như thế mà.
10 Mais Jéhovah ne se contente pas de promettre la protection.
10 Đức Giê-hô-va không chỉ hứa che chở chúng ta mà còn làm nhiều hơn nữa.
Mais Lou Salomé ne répondit pas à cet amour; il avait le regard trop vif et trop profond pour promettre le bonheur.
Nhưng Lou Salomé không đáp lại tình yêu của chàng; chàng có đôi mắt quá sắc và sâu, không làm người ta thoải mái.
Il y a encore peu de temps quand les cybercriminels ont appris que le moyen le plus rapide pour se faire de l'argent bien sûr est de promettre du sexe et de l'amour.
Và rất nhanh khi các tên tội phạm ảo học được cách nhanh nhất để thực hiện, tất nhiên, con đường ngắn nhất tới ví của ai đó là thông qua sự hứa hẹn về tình yêu và tình dục.
Nous ne pouvons pas vous promettre qu'une fois les changements apportés à votre chaîne, vous pourrez en monétiser les contenus.
Chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được kiếm tiền sau khi thực hiện các thay đổi đối với kênh của mình.
Si tu peux promettre, tu peux m'épouser.
Nếu em có thể hứa, thì cũng có thể dễ dàng làm chuyện này.
Kant fut obligé de promettre au successeur immédiat du grand roi qu’il ne publierait plus rien[1].»
Kant đã bị buộc phải hứa với người kế vị của đại đế rằng ông sẽ không viết nữa.
Il avait besoin de mon aide pour toucher le cœur de cette sœur, lui lancer le défi d’établir un budget et de s’y tenir, et lui promettre qu’elle pourrait non seulement devenir autonome mais également qu’elle pourrait aider d’autres personnes.
Ông muốn tôi giúp ông tâm sự với bà ấy, yêu cầu bà ấy lập và sử dụng ngân sách, và hứa với bà ấy rằng bà ấy có thể khắc phục được hoàn cảnh của mình, không những để tự chăm sóc mình mà còn để giúp đỡ người khác.
Mais je peux vous promettre que je ne m'occupe que d'une affaire à la fois... et que je n'aurai de cesse que d'avoir résolu celle-là.
Tôi chỉ có thể hứa là mỗi lúc tôi chỉ nhận một vụ... và tôi sẽ tiếp tục theo đuổi vụ đó cho tới khi làm sáng tỏ được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.