propreté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propreté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propreté trong Tiếng pháp.

Từ propreté trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự sạch sẽ, sự đúng đắn, tính sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propreté

sự sạch sẽ

noun

Apparemment, cette “ histoire d’amour avec la propreté ” n’était que superficielle.
Tuy nhiên, “say mê sự sạch sẽ” chỉ là vẻ bề ngoài chóng phai.

sự đúng đắn

noun (nghệ thuật) sự đúng đắn)

tính sạch sẽ

noun

Xem thêm ví dụ

Et qu’en est- il des hôpitaux, où l’on souhaite trouver plus de propreté qu’ailleurs ?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
Enfin, la propreté du matériel est très importante.
Việc rửa sạch dụng cụ cũng rất quan trọng.
De l’importance de la propreté
Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào?
Bien entendu, les normes de propreté varient en fonction des coutumes et des circonstances.
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
10 Les Témoins de Jéhovah ont été maintes et maintes fois félicités pour leur propreté, leur ordre et leur respect, qui se remarquent particulièrement lors de leurs grands rassemblements.
10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ.
Une propreté rigoureuse
Giữ sạch sẽ
3 Si la plupart des gens attachent une grande importance à la propreté, que dire alors de la pureté spirituelle?
3 Mặc dầu sự thanh-sạch về thể xác là quan-trọng đối với mọi người, sự thanh-sạch về thiêng-liêng còn quan trọng hơn nhiều.
Ces messieurs solennelle - tous trois avaient barbes, comme Gregor fois découvert grâce à un fente de la porte - ont été méticuleusement l'intention de propreté, non seulement dans leur propre chambre mais, depuis qu'ils avaient maintenant loué une chambre ici, dans le ménage tout entier, et particulièrement dans la cuisine.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
14 Nos vêtements, notre aspect général et notre propreté sont d’autant plus importants lorsque nous prêchons ou assistons à une réunion chrétienne.
14 Ngoại diện và sự sạch sẽ của chúng ta càng quan trọng hơn khi tham gia thánh chức rao giảng hoặc đến dự các buổi nhóm họp.
Propreté et pureté
Sạch sẽ
Notre souci plus ou moins grand de l’ordre et de la propreté indique la profondeur de notre désir de nous conformer aux exigences de Jéhovah.
Hễ chúng ta quan tâm đến sự tươm tất và sạch sẽ cá nhân đến độ nào, chúng ta càng phản ảnh việc chúng ta quí trọng những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va.
La propreté à la maison : l’affaire de tous
Nhà sạch—Mỗi người đều góp phần
Ceux qui visitent les sièges nationaux des Témoins de Jéhovah sont généralement impressionnés par la propreté des lieux, qu’il s’agisse de bureaux, d’imprimeries ou de bâtiments d’habitation.
Khi đến thăm chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, những vị khách thường ấn tượng trước sự sạch sẽ của tất cả phòng ốc và xưởng in tại đây.
S’il y a un endroit réservé au stockage des fournitures, des outils et du matériel de nettoyage, tous les anciens et serviteurs ministériels devraient s’intéresser à son état en s’assurant de sa propreté.
Nếu có một chỗ được chọn để làm kho chứa đồ, dụng cụ và đồ dùng làm vệ sinh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên chú ý đến tình trạng của nơi ấy, đồ đạc phải được cất giữ gọn gàng.
10. a) Pourquoi n’est- il pas indispensable de disposer d’une salle de bains tout équipée pour veiller à sa propreté corporelle et à celle de ses enfants?
10. a) Tại sao không nhất thiết phải có một phòng tắm tối tân mới giữ sạch sẽ được cho chính mình và con cái?
Et l'obsession de la propreté?
Vậy còn xóa bỏ những ám ảnh này thì sao?
Un gardien a été impressionné par la propreté des lieux et surpris de ne pas même trouver un seul papier de bonbon, malgré le grand nombre d’enfants dans l’assistance.
Một người bảo vệ ấn tượng vì nơi hội nghị rất sạch sẽ, và ngạc nhiên khi thấy nhiều trẻ em tham dự nhưng không có bất cứ giấy kẹo nào vứt bừa bãi.
Dans la Bible, la sainteté et la propreté physique sont étroitement liées.
Sự thánh khiết và sạch sẽ về thể chất có liên hệ chặt chẽ trong Kinh Thánh.
b) Quelle raison spirituelle avons- nous de veiller à notre hygiène corporelle, ainsi qu’à la propreté et au bon état de notre foyer et de notre véhicule?
b) Có lý do thiêng liêng nào để giữ cho thân thể sạch sẽ, nhà và xe tươm tất ngăn nắp?
Pour les chrétiens, la pureté morale et la propreté physique vont de pair.
Trong lối sống theo đạo Đấng Christ, sự thanh sạch về đạo đức đi đôi với sự thanh sạch về thể xác.
2 Une conduite exemplaire à l’hôtel : En règle générale, le personnel des hôtels est très favorablement impressionné par l’ordre, les bonnes manières et la propreté des Témoins de Jéhovah.
2 Hạnh kiểm gương mẫu tại khách sạn: Trong đa số trường hợp, nhân viên khách sạn rất khâm phục Nhân Chứng Giê-hô-va vì chúng ta trật tự, lễ độ và sạch sẽ.
Il est à noter que, bien que celle-ci soit modeste, les missionnaires coopèrent pour la maintenir en parfait état de propreté.
Chúng tôi thấy rằng mặc dù là một ngôi nhà đơn giản, nhưng các giáo sĩ đã góp sức gìn giữ thật sạch sẽ.
Fondamentalement vous êtes un maniaque de la propreté.
Có thể nói về cơ bản bạn là một người gọn gàng thái quá.
Mon mari et moi recevons tout le temps des compliments sur notre propreté.
Vợ chồng tôi sẽ sắp xếp mọi việc ổn thỏa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propreté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.