prospection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prospection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospection trong Tiếng pháp.
Từ prospection trong Tiếng pháp có nghĩa là sự thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prospection
sự thăm dònoun (sự thăm dò (về địa chất, về khả năng khách hàng ...) |
Xem thêm ví dụ
Nous accueillons pour la première fois l'équipe de prospection des ressources, dirigée par M. Randa et composée de Mlle San, biologiste, et de M. Brooks, géologue. Chúng ta cũng rất hân hạnh được lần đầu tiên chào đón, nhóm thăm dò tài nguyên do ông Randa dẫn dắt và đi theo có nhà sinh vật học, cô San và nhà địa chất học, anh Brooks. |
La prospection dynamique est un moyen d'étendre les possibilités de votre remarketing dynamique basé sur un flux pour toucher de nouveaux utilisateurs avec vos produits les plus performants. Tính năng tìm khách hàng tiềm năng động là một cách để mở rộng sức mạnh của tính năng tiếp thị lại động dựa trên nguồn cấp dữ liệu để tiếp cận người dùng mới bằng các sản phẩm có hiệu suất cao của bạn. |
Dans certains cas, la prospection des gabarits qui pouvait pousser la performance athlétique vers l'avant a fini par introduire dans le monde de la compétition des populations de personnes qui n'étaient pas présentes auparavant, tels que les coureurs kényans de demi-fond. Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya. |
des suggestions utiles aux proclamateurs qui participeront à une forme spécifique du ministère, comme la prospection, le témoignage par téléphone, le témoignage public, les nouvelles visites ou les études bibliques. Cách tham gia một hình thức rao giảng cụ thể mà một số anh chị sẽ thực hiện trong ngày đó, chẳng hạn như công việc tìm kiếm, làm chứng qua điện thoại, làm chứng nơi công cộng, thăm lại hoặc học hỏi Kinh Thánh. |
Une année de prospection pétrolière. Một năm tìm vàng và tìm dầu. |
Les campagnes Shopping intelligentes sont diffusées sur le Réseau de Recherche de Google, sur le Réseau Display, sur YouTube et dans Gmail, et peuvent inclure des annonces Shopping pour un produit, des annonces produits en magasin et des annonces display (y compris des annonces de remarketing dynamiques et de prospection dynamiques). Chiến dịch mua sắm thông minh gồm có Quảng cáo mua sắm sản phẩm, Quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và quảng cáo hiển thị hình ảnh (bao gồm tính năng tiếp thị lại động và tự động tìm khách hàng tiềm năng), đủ điều kiện xuất hiện trên Mạng tìm kiếm, Mạng hiển thị của Google, YouTube và Gmail. |
Cette requête permet de créer une ligne par GCLID associé à une opportunité définie à l'étape "Prospection" ou "Close gagnée". Việc này sẽ cho ra một hàng cho mỗi GCLID được kết hợp với cơ hội đã được đặt thành giai đoạn ''Khách hàng tiềm năng'' hoặc ''Đã chốt giành được cơ hội''. |
En 1904, plus de 50 ans après le début de la prospection dans la vallée, un jeune homme de 18 ans, Ray Briggs, découvre ce que les journaux de l’époque décrivent comme « la plus grande découverte d’or jamais faite dans toute l'histoire de l'Oregon ». Năm 1904, hơn 50 năm sau khi những người tìm vàng bắt đầu đào xới tìm kiếm vàng trong thung lũng, một thiếu niên 18 tuổi tên Ray Briggs đã tìm thấy các mà báo chí thời đó gọi là "phát hiện vàng lừng lẫy nhất chưa từng được tường thuật trong lịch sử Oregon". |
Vous avez ajouté la prospection dynamique à votre campagne. Hãy thêm tính năng tìm khách hàng tiềm năng động vào chiến dịch của bạn |
Étant donné que vous avez activé la prospection dynamique, nos systèmes analysent chaque nouvelle information pertinente dans le parcours de cet utilisateur qui indique son intention de voyager à Paris. Grâce à ces données, nous savons que si nous diffusons une annonce pertinente et utile de vos hôtels parisiens auprès de ce client, ce dernier a plus de chances de générer une conversion. Vì bạn đã bật tính năng tự động tìm khách hàng tiềm năng, nên mọi thông tin có liên quan mới trong hành trình của người dùng cho biết ý định đi du lịch đến Paris của họ sẽ giúp hệ thống của Google biết rằng việc hiển thị khách sạn ở Paris cho khách hàng này có nhiều khả năng dẫn đến quảng cáo phù hợp, mang tính hỗ trợ khiến người dùng này có nhiều khả năng chuyển đổi hơn. |
En raison de cette différence, la prospection dynamique est la méthode recommandée si vous êtes un nouvel annonceur ou que vous ciblez une audience autre que celle associée à vos données first party (y compris celle de vos listes de remarketing). Sự khác biệt này làm cho tính năng tự động tìm kiếm khách hàng tiềm năng trở thành phương pháp thích hợp hơn nếu bạn là nhà quảng cáo mới hoặc nếu bạn đang nhắm mục tiêu đối tượng khác với đối tượng từ dữ liệu bên thứ nhất của riêng bạn (bao gồm cả các danh sách tiếp thị lại của bạn). |
On ne sait pas vraiment pourquoi la scytodes a besoin d'un câble si solide, mais ce sont des résultats inattendus comme ceux-là qui rendent la bio-prospection si excitante et en valant la peine. Ta không biết tại sao loài này cần cần tơ kéo chắc như vậy, nhưng kết quả ngoài mong đợi này khiến việc điều tra hoạt chất sinh học trở nên có giá trị và thú vị hơn. |
La prospection et la production d’hydrocarbures entrent pour 11 % des richesses produite par Houston : il était de 21 % en 1985. Khai mỏ, mà trong Houston hoàn toàn là thăm dò và sản xuất dầu hỏa và khí đốt, chiếm đến 11% của GAP của Houston - giảm từ 21% so với gần đây nhất là năm 1985. |
Grâce à une analyse du comportement des utilisateurs et de l'historique des performances du flux, la prospection dynamique permet de prédire quels nouveaux utilisateurs sont les plus susceptibles d'être particulièrement intéressés par les éléments de votre flux. Bằng cách sử dụng hiệu suất của nguồn cấp dữ liệu và hành vi của người dùng trong quá khứ, tính năng tìm khách hàng tiềm năng động dự đoán những người dùng mới nào có nhiều khả năng hoạt động tốt nhất cho các mục trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
En raison de cette différence, la prospection dynamique est la méthode recommandée si vous êtes un nouvel annonceur ou que vous ciblez une audience autre que celle associée à vos données first party (y compris celle de vos listes de remarketing). Sự khác biệt này làm cho tính năng tìm khách hàng tiềm năng động trở thành phương pháp thích hợp hơn nếu bạn là nhà quảng cáo mới hoặc nếu bạn đang nhắm mục tiêu đối tượng khác với đối tượng từ dữ liệu bên thứ nhất của riêng bạn (bao gồm cả các danh sách tiếp thị lại của bạn). |
La prospection dynamique s'appuie sur le machine learning pour déterminer ce que recherchent les acheteurs potentiels. Tính năng tự động tìm kiếm khách hàng tiềm năng sử dụng công nghệ máy học để biết về những gì người mua tiềm năng đang tìm kiếm. |
En associant les profils d'utilisateurs à votre flux de produits ou de services, la prospection dynamique permet d'améliorer ces performances. Chiến dịch này được tăng cường bằng tính năng tìm khách hàng tiềm năng động, giúp đối sánh hồ sơ của người dùng với nguồn cấp dữ liệu sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Walter Andrae y effectue quelques prospections en 1902. Larsa còn được Walter Andrae tiến hành khai quật trong một thời gian ngắn nữa vào năm 1903. |
La prospection dynamique permet de regrouper les informations sur les utilisateurs et celles sur vos produits afin de présenter votre meilleur produit au bon moment aux personnes les plus susceptibles d'être intéressées. Tính năng tự động tìm kiếm khách hàng tiềm năng kết hợp thông tin người dùng và thông tin sản phẩm để hiển thị sản phẩm tốt nhất của bạn vào đúng thời điểm cho những người dùng sẽ quan tâm nhất. |
En identifiant automatiquement de nouveaux clients similaires à vos clients existants (les "visiteurs du site" ou les "utilisateurs ayant effectué une conversion", par exemple), le ciblage par audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la prospection. Nhắm mục tiêu theo đối tượng tương tự giúp công việc tìm kiếm đối tượng mới của bạn không còn mang tính chất phỏng đoán bằng cách tự động tìm khách hàng mới tương tự với khách hiện có, (chẳng hạn như "khách truy cập trang web" hoặc "người chuyển đổi"). |
La prospection dynamique s'appuie sur le machine learning (apprentissage automatique) pour identifier à l'avance les éléments de flux recherchés par les acheteurs potentiels. Tính năng tìm khách hàng tiềm năng động sử dụng công nghệ máy học để dự đoán các mục nguồn cấp dữ liệu mà người mua tiềm năng đang tìm kiếm. |
Les récits et la chronologie bibliques doivent donc intervenir dans toute prospection. Vậy bất cứ sự điều tra nào cũng cần tới niên đại học và các lời tường thuật của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prospection
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.