protection civile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protection civile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protection civile trong Tiếng pháp.

Từ protection civile trong Tiếng pháp có các nghĩa là dân phòng, đĩa gọn, đĩa CD, đĩa compact. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protection civile

dân phòng

(civil defence)

đĩa gọn

(CD)

đĩa CD

(CD)

đĩa compact

(CD)

Xem thêm ví dụ

Il ajoutait : « J’ai failli refuser l’appel, estimant que je me réaliserais davantage en m’engageant dans la protection civile ou à quelque chose d’autre. »
Anh tiếp tục: “Tôi gần như từ chối không chấp nhận sự kêu gọi, cảm thấy rằng tôi sẽ mãn nguyện hơn bằng cách đăng vào tổ chức Peace Corps hay một tổ chức nào khác.”
En septembre 2004, Alpha Oumar Konaré la nomme représentante spéciale de la Commission de l'Union africaine (UA), chargée de la protection des civils dans les zones de conflit.
Sau đó, vào tháng 9 năm 2004, Boye được Alpha Oumar Konaré bổ nhiệm làm Đại diện đặc biệt của Liên minh châu Phi để thúc đẩy bảo vệ thường dân trong các cuộc xung đột vũ trang.
Nous aurions dû nous limiter très strictement à la protection de la population civile de Benghazi.
Chúng ta nên kiềm chế bản thân một cách nghiêm ngặt tới sự bảo vệ của dân số ở Benghazi.
Si les volets restent ouverts plus de 40 secondes la nuit, ça déclenche l'alarme de la protection civile.
Và mái hắt được mở ra trong vòng 40 giây vào ban đêm, và chuông báo động sẽ được bật.
Selon les plans de la protection civile d'avant guerre, il y a un vieux dépôt pas loin du site d'atterrissage.
Theo như kế hoạch bảo vệ người dân trước chiến tranh... có một kho trữ đồ quân sự khẩn cấp cũ... không quá xa nơi các cháu hạ cánh.
Pour d'autres, ça prédit une ère de plus grande protection de la vie privée et des libertés civiles, mais la vie privée et les libertés civiles ont une importance fondamentale.
Đối với người khác, nó báo hiệu trước một kỷ nguyên của sự riêng tư và sự bảo vệ tốt hơn các quyền tự do công dân, nhưng sự riêng tư và quyền tự do có tầm quan trọng cốt lõi.
Le lendemain matin du tremblement de terre, les membres de la région sinistrée recevaient de la nourriture et des vêtements, et, avant midi, l’Église offrait de l’aide humanitaire à la protection civile du pays.
Buổi sáng sau khi trận động đất, các tín hữu của chúng ta trong khu vực gặp tai họa nhận được thức ăn và quần áo, và truớc buổi trưa ngày hôm đó, Giáo Hội đã viện trợ nhân đạo cho những người tình nguyện và nhân viên cấp cứu của quốc gia.
Dick Hammer, qui est arrivé en Utah avec le Corps civil de protection de l’environnement durant la Grande Dépression, en est un exemple.
Một tấm gương như vậy sẽ là Dick Hammer, anh đã đến Utah theo chương trình Civilian Conservation Corps (Hội Bảo Vệ Thường Dân).
Cela peut sembler évident, mais un ingrédient-clé de la protection de la société civile est d'abord de changer et ensuite de contrôler le récit.
Nó có vẻ rất rõ ràng, nhưng một điều quan trọng trong việc ngoại giao với công dân là trước tiên phải thay đổi sau đó kiểm soát câu chuyện.
À propos de ce que les Témoins ont apporté à la défense des droits civils aux États-Unis, une revue juridique a dit : “ [Ils] ont largement contribué à faire évoluer la loi constitutionnelle, notamment en étendant les limites de protection du droit d’expression et de religion. ” — University of Cincinnati Law Review.
Về sự đóng góp của Nhân-chứng vào việc bảo vệ quyền công dân ở Hoa Kỳ, tạp chí University of Cincinnati Law Review nói như sau: “Nhân-chứng Giê-hô-va đã ảnh hưởng sâu xa đến sự tiến hóa của luật hiến pháp, đặc biệt là bằng cách nới rộng các giới hạn của sự bảo vệ ngôn luận và tôn giáo”.
Ils sont protégés dans les actions civiles sous la loi de protection de la vie privée de 74.
Họ được bảo vệ bởi luật dân sự theo quy chế bảo mật năm 74.
Les passages à tabac se sont multipliés, de même que les agressions par des hommes en civil agissant sous la protection des autorités.
Các nhà hoạt động cũng phải đối mặt với nguy cơ ngày càng gia tăng bị những người mặc thường phục đánh đập hành hung với sự bao che của chính quyền.
La réalité est que même dans les sociétés démocratiques d'aujourd'hui, nous n'avons pas de bonnes réponses à la question de comment équilibrer le besoin de sécurité et l'application des lois d'un côté et la protection des libertés civiles et la liberté de parole de l'autre dans nos réseaux numériques.
Sự thật là dù cho các cộng đồng dân chủ ngày nay chúng ta không có câu trả lời thích đáng cho việc làm sao để cân bằng nhu cầu về an ninh và thực thi luật, ở một mặt và sự bảo vệ quyền tự do dân sự và quyền tự do ngôn luận ở mặt khác trong những hệ thống mạng kĩ thuật số của chúng ta.
La réalité est que même dans les sociétés démocratiques d’aujourd’hui, nous n’avons pas de bonnes réponses à la question de comment équilibrer le besoin de sécurité et l’application des lois d’un côté et la protection des libertés civiles et la liberté de parole de l’autre dans nos réseaux numériques.
Sự thật là dù cho các cộng đồng dân chủ ngày nay chúng ta không có câu trả lời thích đáng cho việc làm sao để cân bằng nhu cầu về an ninh và thực thi luật, ở một mặt và sự bảo vệ quyền tự do dân sự và quyền tự do ngôn luận ở mặt khác trong những hệ thống mạng kĩ thuật số của chúng ta.
Le second protocole concerne la protection des victimes lors des guerres civiles : il est question de conflit armé non-international, par opposition aux conflits armés internationaux du premier protocole additionnel.
Hai Nghị định thư này củng cố việc bảo hộ các nạn nhân của xung đột vũ trang mang tính chất quốc tế (Nghị định thư 1) và trong xung đột vũ trang không mang tính chất quốc tế (Nghị định thư II).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protection civile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.