psaume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psaume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psaume trong Tiếng pháp.
Từ psaume trong Tiếng pháp có các nghĩa là thánh thi, thánh vịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psaume
thánh thinoun |
thánh vịnhnoun Nul autre que celui de Psaumes, ou Louanges. Không có nhan đề nào phù hợp hơn Thi-thiên, hoặc Thánh Vịnh. |
Xem thêm ví dụ
Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Psaume 104:24 déclare : “ Que tes œuvres sont nombreuses, ô Jéhovah ! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
(Psaume 143:10). Et Jéhovah entend leurs prières. Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. |
Bénissez Jéhovah, vous toutes ses œuvres, en tous lieux de sa domination [“ souveraineté ”, note]. ” — Psaume 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
“Ô vous qui aimez Jéhovah, haïssez ce qui est mauvais”, nous exhorte le psalmiste. — Psaume 97:10. Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Il est donc « la source de la vie » (Psaume 36:9). (Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống. |
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
b) À quel cavalier auquel s’adresse un psaume celui-ci correspond- il, et à qui l’apôtre Paul applique- t- il en Hébreux 1:8, 9 les paroles prophétiques de ce psaume? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
La Bible affirme: “Quant aux morts, ils ne se rendent compte de rien du tout.” — Ecclésiaste 9:5; Psaume 146:3, 4. Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4). |
Lorsque la force de vie ne soutient plus le corps humain, l’homme, c’est-à-dire l’âme, meurt. — Psaume 104:29 ; Ecclésiaste 12:1, 7. Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7). |
(Psaumes 19:1; 104:24.) Mais que faire si une personne ne veut pas examiner les preuves? Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24). |
Non, mais sans doute Qorah envie- t- il la position éminente de Moïse et d’Aaron et, aveuglé par l’amertume, il accuse les deux frères de s’être élevés arbitrairement au-dessus de la congrégation par intérêt personnel. — Psaume 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
(Ecclésiaste 9:5, 6, 10). En outre, le psalmiste a déclaré que l’homme “retourne à son sol; en ce jour- là périssent ses pensées”. — Psaume 146:4. Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11). Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Alors, la famille Ntabana et les autres humains “ se délecteront de l’abondance de paix ”. — Psaume 37:11. Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11). |
Souvenez- vous que “Jéhovah est proche de ceux qui ont le cœur brisé; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé”. — Psaume 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
Ainsi s’est accomplie la prophétie de Psaume 110:1, où Dieu dit à Jésus: “Assieds- toi à ma droite jusqu’à ce que je place tes ennemis comme un escabeau pour tes pieds.” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
Quels Psaumes montrent que Dieu aide et console ceux qui l’aiment ? Những bài Thi-thiên nào cho thấy Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi người yêu mến Ngài? |
Ainsi se vérifient ces paroles de Psaume 119:152, qui s’adressent à Dieu: “Il y a longtemps que je connais un certain nombre de tes avertissements, car tu les as fondés jusqu’à des temps indéfinis.” Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
Dieu fera mourir les méchants (Psaume 37:10). Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10. |
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psaume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới psaume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.