psychiatre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychiatre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychiatre trong Tiếng pháp.

Từ psychiatre trong Tiếng pháp có nghĩa là thầy thuốc tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychiatre

thầy thuốc tâm thần

noun (y học) thầy thuốc tâm thần)

Xem thêm ví dụ

Psychiatre, oui.
Phải, bác sĩ tâm thần học.
Parfois, on a besoin d'amis, de la famille ou d'un psychiatre.
Thỉnh thỏang chúng ta cần bạn bè, gia đình hay những chuyên gia tâm lý
Alors j'ai dit au psychiatre, « J'ai du plaisir sexuel à écraser des voitures dans les murs.
Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường."
Mon état de santé mentale avait provoqué de la discrimination, des insultes, et des agressions physiques et sexuelles, et mon psychiatre m'avait dit,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
Stan disait toujours qu'il était devenu psychiatre à cause d'elle.
Stan luôn nói do bà ấy anh ấy trở thành bác sĩ tâm thần.
Je suis psychiatre légiste.
Tôi là một bác sĩ tâm lý.
La mère de Rose est psychiatre, alors...
Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên...
Voici ce qu’on peut lire dans Le journal de la médecine légale (angl.): “Les psychiatres s’accordent généralement à reconnaître que l’homme nie inconsciemment la mort, même quand elle paraît imminente.”
Tờ The Journal of Legal Medicine nói: “Thường thường các bác sĩ trị tâm bệnh đồng ý rằng trong tiềm thức người ta gạt bỏ sự chết, ngay cả lúc gần chết đến nơi”.
Pourquoi les services spéciaux consultent un psychiatre?
Tại sao cơ quan tình báo lại cần lời tư vấn từ một bác sĩ tâm thần chứ?
Celui-là a dû être écrit par le meilleur psychiatre qu'il soit, pour savoir ça sur un petit personnage derrière un lutrin.
Câu này hẳn được viết bởi một bác sĩ tâm thần bậc nhất, mới chẩn được bệnh từ hình dáng nhỏ xíu sau bục diễn thuyết thế kia.
Quelques mois plus tard, un photographe noir, Chris Washington, et sa petite amie blanche, Rose Armitage, organisent un voyage pour rencontrer les parents de celle-ci, le neurochirurgien Dean et la psychiatre Missy.
Vài tháng sau, Chris Washington - một thợ nhiếp ảnh da đen cùng bạn gái anh ta – Rose Armitage, đang chuẩn bị cho chuyến gặp mặt bố mẹ nhà bạn gái, Dean và Missy, vào dịp cuối tuần.
Je suis psychiatre, Mme Taylor.
Tôi là bác sĩ tâm thần, Cô Taylor.
Le psychiatre auprès de qui la police a envoyé Cutter.
Bác sĩ tâm thần mà SCPD đã gửi Cutter cho.
Milgram a demandé à 40 psychiatres, "Quel pourcentage de citoyens américains iront jusqu'au bout ?"
Milgram hỏi 40 nhà tâm thần học "Mấy phần trăm người Mỹ sẽ chịu đựng được đến cuối cùng?"
Ma mère est une psychiatre de renom et je suis une thérapie depuis qu'elle m'a accusé d'être codépendant lors de l'allaitement.
mẹ tao là một bác sĩ tâm thần được đánh giá cao và tao đã được điều trị kể từ khi... bà ấy buộc tội tao về bú sữa quá nhiều gây thụ động.
On m'a adressée à un psychiatre, qui lui aussi a adopté une vision très négative de la voix, et a interprété par conséquent tout ce que je disais à travers le prisme d'une folie latente.
Tôi được giới thiệu đến một bác sĩ tâm thần, người cũng có cái nhìn không thiện cảm về sự tồn tại của tiếng nói, dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
Je suis psychiatre.
Tôi là nhà tâm lý học
Dès l'arrestation de Barnes, l'anti-terrorisme a fait appel à un psychiatre.
Đội đặc nhiệm đã gọi cho bác sĩ tâm thần ngay khi bắt được Barnes.
Dans mon pays, il y a 12 psychiatres et j'en suis un, pour une population d'environ 14 millions de personnes.
Ở nước tôi, có 12 bác sĩ tâm thần, và tôi là một trong số đó, cho dân số xấp xỉ 14 triệu người.
Chris, c'est le Dr Chris Vanowen, le psychiatre?
Đi với Chris, ý anh là Tiến sĩ Chris Vanowen, nhà tâm lý học?
Un psychiatre, alors?
Được, hay là một bác sĩ tâm thần!
Je suis votre psychiatre référent depuis deux ans.
Tôi là bác sĩ chữa trị chính cho anh suốt hai năm qua
Signalons également que si les psychiatres et les psychologues sont diplômés de l’enseignement supérieur, de nombreux autres ‘ psychothérapeutes ’ sans qualifications professionnelles exercent librement.
Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát.
Mais ces traitements doivent être abordés avec prudence et sur le conseil avisé d’un généraliste ou d’un psychiatre expérimenté, car un mauvais dosage peut avoir de graves effets secondaires.
Nhưng những loại thuốc này phải được các bác sĩ y khoa hay các y sĩ tâm thần lành nghề và có kinh nghiệm cho toa cẩn thận vì nếu không dùng đúng liều thì có thể gây ra phản ứng nghiêm trọng.
Il était le psychiatre de Mme Hipwell selon certaines sources.
Anh ta, theo nguồn tin, là bác sĩ tâm lý của cô Hipwell...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychiatre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.