psychopathe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychopathe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychopathe trong Tiếng pháp.

Từ psychopathe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh nhân cách, người bệnh nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychopathe

bệnh nhân cách

noun (từ cũ, nghĩa cũ) (bị) bệnh nhân cách)

Saviez-vous que tuer des animaux est un comportement typique de psychopathes?
Cô có biết là giết thú vật là tập tính điển hình của bệnh nhân cách không?

người bệnh nhân cách

noun (từ cũ, nghĩa cũ) người bệnh nhân cách)

Xem thêm ví dụ

Est un psychopathe à sang froid.
... là một tên tâm thần máu lạnh.
Ce n'est pas un psychopathe.
Anh ấy không phải là người tâm thần.
J'ai peur de sortir avec ce psychopathe masqué.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
Tous les psychopathes et les anciens détenus sont les bienvenus.
Chào đón tất cả lũ tâm thần hay có tiền án.
C'est un psychopathe, Barbara.
Hắn là một kẻ tâm thần, Barbara.
Ne me laissez pas avec cette psychopathe!
Đừng bỏ tôi lại với ả tâm thần này!
Nous avons juste présumé que si ce fou et ses disciples psychopathes appelaient ce qu'ils faisaient "djihad", c'était donc ce que "djihad" voulait dire.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
Sa foi psychopathe en sa vertu est trop forte.
Đức tin điên khùng của sự công bằng quá mạnh.
Mais avec une psychopathe, tu dois avoir une approche différente.
Nhưng với con tâm thần, phải tiếp cận theo cách khác.
La seule chose qui soit différente est l'expression que le propriétaire individuel de la porte a ici ajouté à l'ouvrage -- encore une fois, lequel est le tueur psychopathe ici?
Điều duy nhất khác biệt là sự biểu hiện mà người chủ của chúng đặt vào tác phẩm, bạn thấy đó, ai trong hai người viết tấm biển này dễ nổi nóng hơn?
On trouve toutes sortes de psychopathes.
Có nhiều loại bệnh tâm thần khác nhau.
C'est un putain psychopathe ça, Billy.
Một tên tâm thần quá tuyệt, Billy.
Donc quand vous dites que vous éprouvez des remords pour votre crime, Ils disent, ' Typique d'un psychopathe de dire habilement qu'il a des remords lorsqu'il n'en a pas.
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Ce qui est important », a-t-il dit, « c'est la psychopathie d'entreprise.
Chuyện lớn," anh ta nói, "là hiện tượng tập đoàn tâm thần.
Ce psychopathe m'a enfermée dans un trou sans lumière ni horloge, sans moyen de savoir quel jour on était.
Tên điên đó giữ tôi ở cái lỗ chỉ có 4 bức tường.. không có đèn, không đồng hồ. Không có cách nào biết được thời gian.
Oh, c'est un psychopathe.
Không, hắn là 1 kẻ tâm thần.
Ce que vous devez faire, c'est aller interviewer des psychopathes d'entreprises. "
Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn. "
Vous êtes une psychopathe.
Đồ mắc bệnh nhân cách.
Pas plus que toi qui traine avec ce psychopathe là bas.
Không hơn gì anh giao du với mấy thằng thần kinh bên kia đâu.
C'est tiré par les cheveux, pour une psychopathe violente.
Vì đó đúng là một kẻ bao lực tâm thần.
C'était un vrai psychopathe, il savait exactement comment manipuler les gens.
Hắn là kẻ tâm thần thực sự, hắn biết chính xác cách thao túng mọi người.
Est-ce que Lara est une psychopathe?
Lara là một kẻ tâm thần?
Une personne ordinaire sur 100 est un psychopathe.
Một trên một trăm người bình thường là một người tâm thần.
Comme vous l'avez vu aujourd'hui, ce psychopathe frôle la perfection.
Như ngài thấy ngày hôm nay thì tên tội phạm này hoàn hảo
C'est un psychopathe détestable, amoral, antisocial et schizophrène!
Đó là bệnh nhân tâm thần nguy hiểm của bệnh viện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychopathe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.