puant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puant trong Tiếng pháp.
Từ puant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôi, thối, khẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puant
hôiadjective Ce ne est que je ai rencontré le roi du sinistre, barbus, barbares puantes. Cho tới khi thiếp gặp được vua hung tợn, rầu xồm xoàm, hôi hám và man rợ. |
thốiadjective Je t'aurais mis du tofu puant de côté. Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy. |
khẳnadjective |
Xem thêm ví dụ
Quelle puanteur! thật là hôi thối. |
Je t'aurais mis du tofu puant de côté. Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy. |
Quand Jacob a su ce que ses fils avaient fait, il les a réprimandés en ces termes : “ Vous avez attiré l’ostracisme sur moi en me rendant puant pour les habitants du pays [...] ; oui, ils se réuniront contre moi et m’attaqueront, et à coup sûr je serai anéanti, moi et ma maison. Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy... |
Mes parents trouvent que la puanteur de Dante ne pue pas. Những người thân của tôi không nghĩ sự tệ hại của Dante là tệ hại. |
Je me souviens de la puanteur de l'alcool dans ton souffle. Tôi còn nhớ rõ mùi hôi của rượu trong hơi thở của ông. |
Si tu étais là, je sentirais ta puanteur. Nếu mi thực sự ở đây, ta đã ngửi thấy mùi thối của mi rồi. |
La petite dame veut être loin de ta puanteur. Tiểu thư đây chỉ muốn thoát khỏi mùi hôi của ông thôi. |
Vous serez disculpé, renvoyé à votre appart puant pour résoudre des crimes avec M. et Mme Psychopathe. Anh sẽ được minh oan, rồi trả về căn hộ bốc mùi của anh... để phá án cùng với Mr. và Mrs. điên khùng. |
ses chats, Dieu sait combien, qui pissent sûrement sur ses tapis – son palier est d’un puanteur écœurant; Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng |
T'es l'homme-oiseau qui raconte des blagues puantes chez Letterman. Họ chỉ biết cái gã mặc đồ lông chim chuyên ăn nói rề rề, buồn nôn ở trong truyện thôi. |
et de l’herbe puante à la place de l’orge. » Và cỏ dại hôi thối thế lúa mạch”. |
12 Akish croyait donc David. Il se disait : « Il est certainement devenu une puanteur pour son peuple, Israël. Il va donc être obligé de rester à mon service toute sa vie. » 12 Do đó, A-kích tin Đa-vít và tự nhủ: “Chắc hẳn hắn đã trở thành mùi hôi thối giữa dân Y-sơ-ra-ên của hắn, vậy thì hắn sẽ làm tôi tớ cho ta suốt đời”. |
Ces trous puants sont habités par 1 500 anges damnés de la mort. Những cái hang ổ đổi trụy này là nơi cư ngụ của 1.500... thiên thần nguyền rủa và chết chóc. |
Ce ne est que je ai rencontré le roi du sinistre, barbus, barbares puantes. Cho tới khi thiếp gặp được vua hung tợn, rầu xồm xoàm, hôi hám và man rợ. |
une puanteur s’élèvera des cadavres+ ; Và các xác chết của chúng sẽ bốc mùi hôi thối;+ |
Ces idiots puants nous montent comme des chevaux... mais ils vont pas nous marquer comme des chevaux. Chỉ bởi vì chúng ta để cho bọn khốn đó cỡi lên mình như những con ngựa không có nghĩa là chúng ta để cho chúng đóng dấu như những con ngựa. |
Tout ce que j'ai détecté était la puanteur d'un loup. Tôi chỉ ngửi thấy mùi sói. |
Eloigne- moi ce truc puant Đưa cái thứ rác rưởi bốc mùi đó ra khỏi mặt tôi |
Ils infectent tout avec leur puanteur d'âme. Tác động đến mọi thứ bằng tâm hồn hôi thối của chúng. |
Face de sorcière, vieille salope, grosse vache puante. Bà già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh. |
Donc, vous marchiez dans Londres à ce moment-là et vous étiez accablé par cette puanteur. Thế nên chỉ cần đi dạo quanh Luân Đôn ở thời điểm này thôi thì bạn cũng sẽ bị choáng bởi mùi hôi ấy. |
Vous mangerez des choux de Bruxelles puants! Tất cả những gì các cậu có là món cải bốc mùi của Monica. |
La chaleur, la faim, la soif qu’ils ont dû supporter, sans parler de la puanteur, sont indescriptibles. Không từ nào tả xiết những gì họ phải chịu đựng—cái nóng, cái đói, cái khát, chưa kể mùi hôi thối. |
Des marais puants et dangereux, à perte de vue! Nhưng mụn nhọt mưng mủ và vùng đầm lấy hôi hám rộng lớn mắt thường có thể thấy |
J’ai fait monter à vos narines la puanteur des cadavres qui étaient dans vos camps+. Ta khiến mùi hôi của trại các ngươi xộc vào mũi các ngươi;+ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới puant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.