pulsion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulsion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulsion trong Tiếng pháp.

Từ pulsion trong Tiếng pháp có nghĩa là xung năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulsion

xung năng

noun (tâm lý học) xung năng)

Xem thêm ví dụ

Pour ce qui est de vos pulsions sexuelles, que faire ?
Nhưng phải làm sao nếu ước muốn tình dục trỗi dậy?
Elle m'a aidé à comprendre les pulsions criminelles.
Phải chị ấy đã giúp tôi hiểu được thế nào là sự thôi thúc trong việc giết người.
Prie avant que tes pulsions ne prennent le dessus.
Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt.
Elle avait également un effet sur la condition morale des Israélites, puisqu’en obéissant à ces lois maris et femmes apprenaient à maîtriser leurs pulsions sexuelles.
Khi làm theo những điều luật đó, vợ chồng biết kiểm soát tình dục.
Vous pourriez vous trouver vous aussi dans une situation où quelqu’un cherche à vous faire céder à vos pulsions sexuelles.
Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái.
Ce qui est parfois considéré comme un problème avec les adolescents — une prise de risque accrue, un faible contrôle des pulsions, la timidité — ne devrait pas être stigmatisé.
Vì vậy, những gì đôi khi được coi là vấn đề với thanh thiếu niên -chấp nhận rủi ro cao, thiếu kiểm soát quá vị kỷ — thì không nên bị kỳ thị.
Avons- nous tout simplement perdu nos pulsions bestiales de vengeance, de rituels violents, de rage pure?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
Il s'est avéré que ce n'était pas le cas, que c'est en réalité un système de motivation, un système de pulsion.
Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn.
Ils ont encore plus de mal si leurs pulsions sexuelles sont particulièrement fortes.
Có thể họ còn thấy khó hơn nữa vì có sự ham muốn tình dục mạnh mẽ khác thường.
Tu as besoin de nourrir ces pulsions.
Nói rằng con cần thỏa mãn sự kích động đó.
Renier nos pulsions... c'est renier ce qui fait de nous des humains.
Chối bỏ tình cảm của chính mình... nghĩa là chối bỏ chính điều đã tạo nên con người.
Il y a une pulsion importante à devenir indépendant de ses parents, et à impressionner ses amis à l'adolescence.
Đó là một động lức quan trọng để trở nên độc lập khỏi cha mẹ và để gây ấn tượng của một trong những người bạn ở tuổi thanh thiếu niên.
Ça doit être ces problèmes de pulsions vampiriques.
Chắc hẳn đó là những cơn bốc đồng mất kiểm soát của ma cà rồng mới.
Nous prenons toutes ces données, beaucoup de mauvaises données, beaucoup de données historiques pleines de préjugés, pleines de nos pires pulsions au cours de l'histoire, et en faisons d'énormes ensembles de données et les automatisons.
Ta lấy mọi dữ liệu, phần lớn là dữ liệu xấu, nhiều dữ liệu lịch sử mang đầy định kiến, và những thôi thúc tồi tệ nhất.
Chaque fois qu’ils résistent à de telles pulsions, ils remportent une victoire.
Mỗi lần họ cưỡng lại những cảm xúc này là họ được một thắng lợi!
Les pulsions sexuelles sont- elles les seuls élans que vous ressentiez ?
Phải chăng ước muốn tình dục là cảm xúc mãnh liệt duy nhất mà bạn có?
Quelles que soit les pulsions que vous éprouvez, votre conscience les surpassent.
Bất kì sự thôi thúc nào cô đang trải nghiệm... lương tâm của cô sẽ áp đảo nó.
Ceux-ci savent que les pulsions sexuelles, surtout durant la jeunesse, peuvent être comme un moteur puissant qui demande une bonne maîtrise.
Các bậc cha mẹ ấy biết hấp lực về giới tính, đặc biệt trong độ tuổi thanh xuân, giống như vận tốc của một chiếc xe máy cần được kiểm soát để không gây ra tai nạn.
Il a des fantasmes meurtriers directement liés avec ses pulsions sexuelles.
Nó có những tưởng tượng giết người mà trực tiếp liên kết đến xung động tình dụcsự phóng thích.
Celui qui écoute des paroles ou regarde des clips imprégnés d’érotisme aura encore plus de mal à maîtriser ses pulsions sexuelles (1 Corinthiens 6:18).
Ca từ và hình ảnh trắng trợn trong video clip càng khiến bạn khó kiềm chế ham muốn tình dục (1 Cô-rinh-tô 6: 18).
Obéir à chaque pulsion sexuelle serait aussi mal et idiot que de frapper quelqu’un chaque fois que vous êtes en colère.
Thỏa mãn ước muốn tình dục mỗi lần nó trỗi dậy thì chẳng khác nào ra tay đánh người mỗi lần bạn tức giận. Đó là hành động sai trái và dại dột.
En fin de compte, c’est vous qui maîtrisez votre façon de vivre (Matthieu 7:13, 14 ; Romains 12:1, 2). Et puis, même si certains prétendent le contraire, vous pouvez apprendre à maîtriser vos pulsions, ou tout au moins vous retenir de passer à l’acte.
Cuối cùng, bạn là người chọn lối sống cho mình (Ma-thi-ơ 7:13, 14; Rô-ma 12:1, 2). Mặc dù có những ý kiến trái ngược, bạn có thể học cách kiểm soát những ham muốn đó—hoặc ít ra không chiều theo chúng.
Ils arrivent à vivre heureux sans satisfaire leurs pulsions sexuelles.
Họ vẫn có thể sống hạnh phúc mà không cần phải thỏa mãn nhu cầu tình dục.
Mais cela aide vraiment quand on s'organise en groupe si vous pouvez avoir des sous-groupes, et si ces sous-groupes ont une structure interne, et si vous avez une idéologie qui pousse les gens à supprimer leurs pulsions charnelles, à poursuivre des desseins plus nobles.
Nhưng sẽ rất hữu ích trong việc tổ chức nhóm nếu bạn có các nhóm nhỏ hơn, và nếu các nhóm nhỏ đó có cấu trúc vững chắc từ bên trong, và nếu bạn có hệ tư tưởng để khiến họ kìm nén nhục dục, để theo đuổi những mục đích cao cả hơn, lớn lao hơn.
L’une d’elles, donnée dans les premières années d’école, concerne le contrôle des pulsions.
Một trong những bài học ở các năm học đầu tiên là nhằm dạy cách kiểm soát các xung lực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulsion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.