pulvérisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulvérisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulvérisation trong Tiếng pháp.

Từ pulvérisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phun thuốc, sự phun thành bụi, sự tán thành bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulvérisation

sự phun thuốc

noun (y học) sự phun thuốc)

sự phun thành bụi

noun

sự tán thành bột

noun

Xem thêm ví dụ

Toute l'analyse de la pulvérisation est revenue du labo.
Phân tích toàn bộ sơn phun từ phòng thí nghiệm
PT-17B : 3 PT-17 sont équipés avec équipement de pulvérisation agricole pour le contrôle de parasite.
PT-17B 3 chiếc PT-17 trang bị thiết bị để phun thuốc diệt cỏ trong nông nghiệp.
Les citoyens de Floride ont protesté, mais la pulvérisation a continué.
Các công dân của Florida phản đối, nhưng việc phun diệt vẫn tiếp diễn.
C'est un fer à repasser, vous le savez, pour vos vêtements, auquel j'ai ajouté un mécanisme de pulvérisation. Alors vous remplissez le flacon avec votre parfum préféré, et vos vêtements auront une odeur plus agréable, mais avec un peu de chance, il doit également rendre l'expérience du repassage plus agréable.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Bug de pulvérisation?
Thuốc xịt côn trùng?
Cela permettra-t-il de réduire les pulvérisations d'insecticide au Bangladesh ?
Liệu phương pháp này có giúp giảm bớt việc phun thuốc trừ sâu ở Băng-la-đét?
Le directeur artistique et character designer, Daigo Ikeno, qui a déjà travaillé sur Street Fighter III: 3rd Strike, opte pour un rendu qui ne soit pas réaliste mais plus proche du cartoon avec l'utilisation de cel-shading, l'ajout d'effets visuels calligraphiques, des taches d'encre et des pulvérisations d'encre au cours des combats.
Giám đốc nghệ thuật và thiết kế nhân vật Daigo Ikeno, người đã từng làm việc trên Street Fighter III 3 Strike, chọn cho không photorealistic rendering để cung cấp cho họ một tay rút ra xem, với hiệu ứng hình ảnh có dấu trong thư pháp nét, mực in và smudges mực in phun trong chiến đấu.
Ce n'était pas que cela, la pulvérisation et la coupe des trembles et bouleaux pour faire de la place à des pins et sapins ayant plus de valeur commerciale étaient stupéfiantes.
Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng.
trois pulvérisations chacun.
Mỗi đứa xịt 3 lần.
Existe-t-il donc des approches peut-être plus efficaces que la pulvérisation mais avec moins d'inconvénients que les produit toxiques ?
Vậy có những phương cách nào khác mà có lẽ hiệu quả hơn là phun diệt nhưng với ít nhược điểm hơn các hoá chất độc hại?
Ce verre d'Aurène a une surface iridescente obtenue par pulvérisation de PbCl2 et recuit sous conditions contrôlées.
Thủy tinh Aurene có bề mặt hình cầu được hình thành bằng cách phun PbCl2 và nóng lại trong điều kiện có kiểm soát.
Pulvérisation de phéromones...
Thêm tí sương kích dục nào.
La coque a conservé la configuration générale de la classe Hatsuharu avec un long gaillard à l'évasement prononcé pour améliorer la tenue en mer à grande vitesse, ajoutant de la flottabilité et de la réduction de la pulvérisation de l'eau venant sur le pont.
Lườn tàu giữ lại cấu hình chung của lớp Hatsuharu với một sàn trước kéo dài, và mũi tàu được loe ra rõ rệt để cải thiện tính năng đi biển ở tốc độ cao bằng cách tăng độ nổi và giảm thiểu bụi nước trên sàn tàu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulvérisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.