PV trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PV trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PV trong Tiếng pháp.
Từ PV trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát vé, thon ra, giấy biên lai, tinh xảo, cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PV
phát vé(ticket) |
thon ra(fine) |
giấy biên lai(receipt) |
tinh xảo(fine) |
cầu kỳ(fine) |
Xem thêm ví dụ
Et même si la police est parfois contrariante - avec ses PV, contraventions et trucs de ce genre -- personne ne songerait à s'en débarasser. Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn -- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ. |
J'ai eu un PV parce que je ne circulais pas dans la voie pour cyclistes mais il y a souvent des obstacles qui vous empêchent de circuler dans la voie pour cyclistes. Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp. |
Finalement, quatre jours après le naufrage, les survivants sont repérés par un avion PV-1 Ventura en patrouille anti-sous-marine de routine. Hải quân Mỹ chỉ biết đến vụ chìm tàu sau khi những người sống sót được một đội bay PV-1 Ventura tuần tra thường xuyên phát hiện bốn ngày sau đó. |
J'ai horreur des PV. TÔi ghét bị phạt. |
Ce sont des PV pour excès de vitesse. Đây là vé phạt quá tốc độ. |
Quelques PV impayés, mais c'est tout. chưa thanh toán vài giấy phạt đậu xe bất hợp pháp, chỉ vậy thôi. |
Je t'ai déjà dit que j'ai évité un PV? Anh biết không có lần em phải xin xỏ để không bị phạt tốc độ đấy? |
Le PV décrit Wolff comme " le soldat 1 ". Báo cáo của cảnh sát đặt tên cho Wolff là " Lính số một ". |
" Votre grand- père a un PV pour stationnement illégal. " Ông nội anh đã đậu xe trái phép. |
Vous me filez un PV? Anh định đưa tôi vé phạt? |
Je suppose que vous devez avoir mal interprété ma remarque... sur ma mère projetant d'acheter la Californie du Sud pour tenter... d'influencer le fait que vous m'ayez donné un PV, Monsieur l'Agent. Anh đừng hiểu lầm khi tôi nói tới chuyện... mẹ tôi định mua Nam Cali... là để anh đừng ghi vé phạt cho tôi, anh cảnh sát. |
Il vous faudra quand même des lunettes et un casque pour vous protéger des oiseaux, des insectes, des panneaux routiers, des fils électriques, et d'autres hommes volants, y compris les flics volants prêt à vous mettre un PV si vous ne suivez pas les règles de vol, mon pote. Bạn vẫn cần kính bảo hộ và một mũ bảo hiểm để bảo vệ mình khỏi các loài chim, côn trùng, các biển báo trên đường, các dây điện, và những con người bay lượn khác, bao gồm cả cảnh sát bay sẵn sàng cho bạn một vé phạt nếu bạn không tuân theo các quy định về bay lượn. |
(Vidéo) Casey Niestat : J'ai eu un PV parce que je ne circulais pas dans la voie pour cyclistes mais il y a souvent des obstacles qui vous empêchent de circuler dans la voie pour cyclistes. Video của Casey Niestat: Vậy là tôi nhận vé phạt vì đã không đi xe đạp trong đúng làn đường dành cho xe đạp, nhưng thường có những vật cản khiến bạn không đi đúng vào làn đường dành cho xe đạp. |
Et même si la police est parfois contrariante – avec ses PV, contraventions et trucs de ce genre -- personne ne songerait à s’en débarasser. Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn-- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ. |
Tous les Pokémon ont des points de vie (PV) et quand les PVs d'un Pokémon sont réduits à zéro, celui-ci est KO et ne peut plus combattre, à moins d'être soigné. Mỗi Pokémon đều có hit points (HP); khi HP của Pokémon bị giảm xuống 0, nó sẽ bất tỉnh và không còn khả năng chiến đấu cho đến khi được hồi phục. |
Notre idée pour le projet a été 100 % de refroidissement solaire, basé sur l'idée que nous utilisons le toit des stades, nous couvrons les toits des stades avec des systèmes PV. Ý tưởng cho sự đầu tư là 100% điều hoà năng lượng mặt trời dựa vào ý tưởng chúng tôi sử dụng mái vòm SVĐ, chúng tôi bao phủ các mái vòm bằng hệ thống PV. |
Le spécimen type, MPCN-PV 0054, a été retrouvé près du site de Bajo de Arriagada, en Patagonie, dans un niveau supérieur de la Formation d'Allen. Mẫu gốc, MPCN-PV 0054, đã được thu thập gần khu vực Bajo de Arriagada, ở Patagonia, từ một lớp của hệ tầng Allen phía trên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PV trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới PV
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.