pyjama trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pyjama trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pyjama trong Tiếng pháp.

Từ pyjama trong Tiếng pháp có các nghĩa là pijama, quần áo ngủ, pi-gia-ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pyjama

pijama

noun

C'est là que l'homme sort son pénis de son pyjama et pénètre le vagin de...
Lúc này người đàn ông bỏ dương vật từ trong pijama ra và đút vào trong âm đạo của người phụ nữ...

quần áo ngủ

noun

Au moment d’aller se coucher, elle met son pyjama vert, son préféré.
Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích.

pi-gia-ma

noun

Xem thêm ví dụ

Et il apparaît sur leur porche, devant leur porte, avec une brosse à dents et un pyjama, et il est prêt à passer la semaine avec eux.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Tu ne t'attends jamais à être en pyjama au moment où ta vie va changer pour toujours.
Bạn không bao giờ mong đợi khi bạn đang mặc bộ pijama thì cũng chính là lúc đời bạn thay đổi mãi mãi.
Merci pour le pyjama.
Cám ơn bộ quần áo ngủ của anh, Máy Bay.
♫ En restant en pyjama et en chaussettes ♫
♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫
Putain de pyjama!
Sao mày có thể đối xử với tao vậy chứ?
On dirait des pyjamas très explosifs.
Theo tôi thấy nó giống như áo ngủ dễ nổ hơn.
Aux pyjama- parties, j'avais des crises d'angoisse en essayant de faire comprendre aux filles qu'elles ne voulaient pas m'embrasser sans me trahir.
Khi ngủ lại nhà bạn, tôi rất ớn khi phải thuyết phục sao cho tụi con gái đừng hun tôi mà không để lộ bản thân.
J’enfilai mon pyjama, lus un peu et me sentis tout à coup incapable de garder mes yeux ouverts.
Tôi mặc đồ ngủ vào, đọc sách một lát và thấy mình không mở mắt nổi nữa.
Tu peux emprunter mon pyjama.
Bạn có thể mượn đồ ngủ của tôi.
Ce n'est pas un pyjama!
Đây không phải là pijama!
Mais je suis encore en pyjama.
Tôi đã sẵn sàng trong bộ pạjama của mình rồi.
Oubliez la poésie et enfilez ce pyjama.
Bỏ thi ca qua một bên và chú ý vào bộ đồ pyjama nè.
Etant enfant, je détestais devoir porter le pyjama indien « Kurta » parce que ça ne me semblait pas cool.
Khi còn là một đứa trẻ, tôi ghét bị bắt mặc bộ pajama kurta Ấn Độ, bởi vì tôi không nghĩ nó mát mẻ cho lắm.
La réponse a été claire : « Ça ne fait rien si la maison est en désordre et que les enfants sont encore en pyjama et que certaines choses ne sont pas faites.
Câu trả lời đến rất rõ ràng: “Nếu căn nhà có bừa bộn và con cái vẫn còn mặc đồ ngủ và một số trách nhiệm bỏ dở dang thì cũng không sao.
Vous apprécierez les pyjamas affreusement justes et serrés avec des ballons. Peu importe.
Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông.
Ton pyjama.
Đồ ngủ của anh chứ gì.
Je portais des pyjamas d'hôpital.
Tôi đang mặc đồng phục của bệnh viện.
En l'espace de trois minutes, un bénévole en pyjamas se pointera à sa maison et l'aidera à se relever.
Ba phút, chúng tôi sẽ có một chàng trai trong bộ pajamas chạy đến nhà cô ấy và giúp cô đứng dậy.
Les soirées pyjama de votre tribu doivent être nulles.
Tiệc đêm của Thủy Tộc chán phèo.
Mes pyjamas.
Áo ngủ của tôi.
Plus tard, maman aide Eli à enlever son pyjama et à mettre ses vêtements du dimanche.
Về sau, Mẹ giúp Eli thay bộ đồ ngủ của nó để mặc vào quần áo đi nhà thờ.
Tout en portant leur pyjama préféré.
Và trong khi đang mặc bộ đồ ngủ yêu thích của mình.
Sophie a une soirée pyjamas.
Sophie đang ngủ.
Ma mère me refuse la partie pyjama d'une soirée pyjama.
Vì mẹ không cho con đi tiệc ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pyjama trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.