quasiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quasiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quasiment trong Tiếng pháp.
Từ quasiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần như, hầu như, như quasi, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quasiment
gần nhưadverb Tu n'as quasiment aucune chance de contracter le virus. Khả năng cô bị lây nhiễm là gần như bằng không. |
hầu nhưadverb J'ai plus ma musique, J'ai quasiment pas d'amis. Tôi không có âm nhạc của tôi, Tôi hầu như không có bạn bè. |
như quasiadverb (thân mật) như quasi) |
gầnadjective On trouve quasiment tout ce qu'on veut sur Internet maintenant. Ngày nay anh gần như có thể có mọi thứ trên mạng. |
Xem thêm ví dụ
Elle est quasiment absente ailleurs. Bà gần như không xuất hiện ở những nơi khác. |
Al-Jaouf ne reçoit quasiment pas de pluie : seulement 2,5mm en moyenne par an. Al Jawf nhận được lượng mưa trung bình hàng năm chỉ là.1 inch (2,5mm). |
McClellan attendit 18 heures avant de tirer parti de ces informations, un délai qui anéantit quasiment cette occasion. McClellan do dự 18 tiếng đồng hồ trước khi quyết định tận dụng lợi thế từ tin tình báo này, một sự trì hoãn suýt nữa đã làm lỡ mất cơ hội. |
C'est quasiment n'importe qui. Ai cũng có thể như thế được. |
Il est quasiment là. Hắn đã ở đó rồi. |
Tout ce que nous faisons, même le plus simple, utilise quasiment tout notre cerveau. Gần như mọi thứ ta làm, dù là điều nhỏ nhặt nhất, đều dùng gần như tất cả não bộ. |
Une structure quasiment identique. Một cấu trúc hoàn toàn tương tự. |
En 1992 nous avions quasiment terminé le système GNU mais il manquait encore une pièce importante: le noyau. Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ). |
D'après nos sondages, la cote du sénateur est quasiment stable, et elle augmente même par endroits. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
Ils n’ont quasiment aucune possibilité de se protéger ou de pourvoir à leurs besoins et ils ont peu d’influence sur tout ce qui est indispensable à leur bien-être. Chúng có ít hoặc không có sức mạnh để bảo vệ hoặc lo liệu cho bản thân và có ít ảnh hưởng đến nhiều điều thiết yếu cho sự an sinh của chúng. |
Mais sans les plantes et la photosynthèse, il n'y aurait pas d'oxygène, quasiment pas d'oxygène dans l'atmosphère. Nhưng nếu không có cây cối và sự quang hợp, sẽ không bao giờ có ôxy, thực tế là sẽ hầu như không có ôxy trong khí quyển. |
D’ailleurs, à la fin du IVe siècle, ce dogme avait quasiment pris la forme qu’il a aujourd’hui, avec l’esprit saint pour « troisième partie » de la divinité. Thật vậy, đến cuối thế kỷ thứ tư, thuyết Chúa Ba Ngôi đã trở thành tín điều chính thức của giáo hội, kể cả điều họ gọi phần thứ ba của Thiên Chúa Ba Ngôi là Chúa Thánh thần. |
Quasiment tout ce que je fais, c'est de m'assurer que Muirfield ou les flics ne le trouverent pas. Hầu như mọi thứ tôi làm là để chắc rằng Muirfield hay cảnh sát không tìm thấy anh ấy. |
Un homme, le président Robert Mugabe, est responsable quasiment à lui tout seul de la destruction de ce pays. Tổng thống Robert Mugabe, là người chịu trách nhiệm chính cho việc phá huỷ đất nước này. |
L'hôpital général juste à côté s'en est tiré quasiment sans dégâts. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. |
Lorsque nous pouvons le résumer à une image claire ou bien à un ou deux mots symboliques marquants, il peut alors faire partie de nous et guider quasiment toutes nos pensées et tous nos actes. Khi chúng ta có thể tóm lược một mục tiêu bằng cách sử dụng một hình ảnh rõ ràng hay một hoặc hai lời nói hùng hồn và đầy tượng trưng, thì mục tiêu đó có thể trở thành một phần của chúng ta và hướng dẫn hầu hết mọi điều chúng ta nghĩ và làm. |
Pour chaque banlieue supplémentaire, on a ajouté une nouvelle ligne de bus, qui dessert tout le trajet, de la banlieue jusqu'au centre- ville, et lorsque ces bus locaux arrivent en centre- ville, ils circulent en parallèle, et convergent quasiment dans une seule rue principale. Cho mỗi khu vực ngoại thành đã được bổ sung, có thêm một xe buýt tuyến xe chạy từ ngoại thành đến trung tâm thành phố, và khi các xe buýt địa phương tiếp cận trung tâm thành phố, chúng chạy song hành nhau và hội tụ đông đúc trên một con đường chính. |
On a grandi quasiment dans les décombres. Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn. |
L'histoire est quasiment la même que celle sur papier. Bà được miêu tả gần giống với sử sách. |
Je suis arrivé là- bas en septembre 2008 et je me suis mis au travail quasiment tout de suite. Tôi đến đó vào tháng 9, 2008 và hầu như là bắt tay vào việc ngay. |
Ce jour glorieux commença lorsque, dans une colonne de lumière « plus brillante que le soleil » (Joseph Smith, Histoire 1:16), Dieu le Père et son Fils bien-aimé, Jésus-Christ, rendirent visite au jeune Joseph Smith et mirent en route ce qui allait devenir quasiment un flot de révélation accompagné de l’autorité et du pouvoir divin. Cái ngày vinh quang này bắt đầu trong “một luồng ánh sáng ... sáng hơn cả ánh sáng mặt trời” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:16), khi Thượng Đế Đức Chúa Cha và Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith và bắt đầu điều mà sẽ trở thành nhiều điều mặc khải đi kèm theo quyền năng và thẩm quyền thiêng liêng. |
J’ai appris ce qui peut guérir des mariages qu’on pensait ravagés et ce qui peut en détruire d’autres quasiment du jour au lendemain. Tôi biết được điều gì có thể hàn gắn cho dù hôn nhân đã bị nhiều rắc rối và điều gì có thể hủy hoại những người khác hầu như một sớm một chiều. |
Elles ont quasiment toujours été inhabitées, parce que même autrefois, ces îles étaient trop éloignées des lumières de Fidji, d'Hawaii et de Tahiti au goût de ces anciens marins polynésiens qui parcouraient le Pacifique de long en large. Trong lịch sử, gần như chúng chưa từng bị cư ngụ bởi vì kể cả trong những giai đoạn xa xưa những đảo này cũng vẫn nằm ở vị trí quá xa so với những ánh đèn nơi phồn hoa đô hội ở Fiji, Hawaii và Tahiti đối với các thủy thủ người Po- ni- lê- di cổ những người tung hoành ngang dọc Thái Bình Dương. |
Quasiment que de la peinture rouge. Chỉ là sơn đỏ thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quasiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quasiment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.