rabattre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabattre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabattre trong Tiếng pháp.

Từ rabattre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bớt, lùa, dồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabattre

bớt

verb noun

lùa

verb (săn bắn) lùa, dồn (con thịt)

dồn

verb (săn bắn) lùa, dồn (con thịt)

Xem thêm ví dụ

« On nous transporta dans un train de marchandises, dont les wagons avaient été équipés de couchettes étroites que l’on pouvait rabattre le soir.
“Chúng tôi được chở trên một chiếc xe lửa với toa chở hàng chất đầy các tấm nệm hẹp mà có thể được kéo từ trên tường xuống vào ban đêm.
Pour survivre, le félidé doit se rabattre sur le bétail.
Tình trạng này buộc báo Mỹ phải săn thú nuôi để sinh tồn.
Et maintenant elles sont totalement capables de gérer tous les poids qu'on retrouve en vol -- c'est pareil que rabattre le haut d'une décapotable.
Và giờ chiếc Transition hoàn toàn có khả năng đảm nhận bất kì tải trọng nào trong các chuyến bay chỉ như là việc hạ mui xe xuống vậy.
Et sots ne le portez, il rabattre. -- C'est ma dame; O, il est mon amour!
Và không có nhưng kẻ ngu làm mặc nó, cast nó. -- Đó là người phụ nữ của tôi; O, đó là tình yêu của tôi!
Leur seul recours était de se rabattre sur Marneuli, une commune rurale située à 40 kilomètres de Tbilissi.
Giải pháp duy nhất là trở về Marneuli, một nông trường cách Tbilisi khoảng 40 kilômét.
Je suis désolé, il faut rabattre la tablette.
Tôi rất tiếc, nhưng cô thật sự phải xếp bàn cô lại bây giờ.
Le verset ne parle pas d’une discussion d’égal à égal entre personnes qui devraient chacune en rabattre ; il parle d’une tribune réunie pour rendre la justice.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 5) Câu đó nói đến một tòa án thiết lập công lý, chứ không nói đến sự thảo luận có tính cách thỏa hiệp giữa hai bên ngang hàng.
Apparemment, je vais devoir me rabattre sur sa mauviette de fils.
Xem ra tao sẽ phải giải quyết mọi chuyện cho đứa con trai bạc nhược của ông ấy.
Au terme d’une journée de prédication, l’utilisateur pouvait rabattre les roues sur le côté de sa valise et rentrer chez lui à pied ou en tramway.
Sau một ngày rao giảng, các anh chị có thể gấp hai bánh xe cao su lên sát vali để dễ dàng mang về nhà, dù đi bộ hay đi xe điện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabattre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.