raccord trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raccord trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raccord trong Tiếng pháp.
Từ raccord trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ nối, mối nối, nét nối, đoạn ống nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raccord
chỗ nốinoun |
mối nốinoun |
nét nốinoun |
đoạn ống nốinoun |
Xem thêm ví dụ
Nous pistons cette ligne partout où elle est raccordée. Chúng tôi đang lần theo đường dây này đến mọi địa điểm mà nó kết nối. |
Si vous tapez sur votre pouce avec un marteau, ces câbles dans votre bras -- c'est ce que l'on appelle, bien sûr, les nerfs -- transmettent l'information vers le boîtiers de raccordement dans la moelle épinière où des nouveaux câbles, des nouveaux nerfs, amène l'information jusqu'au cerveau où vous devenez consciemment informé que votre pouce est maintenant blessé. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
“ Le taux de réussite du raccordement des [canaux déférents] par voie chirurgicale est d’au moins 40 %, et il semble que l’on puisse faire mieux encore en améliorant les techniques de microchirurgie. “Những cuộc giải phẫu để tìm cách nối lại [tinh quản] có tỷ lệ thành công ít nhất 40 phần trăm, và có bằng chứng cho thấy có thể đạt được nhiều thành công hơn với những kỹ thuật vi phẫu cải tiến. |
Il y a une pente à 5 %, dans la partie non concédée, au niveau du raccordement avec l'A23. Có một dốc nghiêng 5%, trong phần không được bảo trì, tại điểm giao nhau với A23. |
Ces LED sont raccordées à des capteurs qui détectent la présence de molécules odorantes dans l'air. Các đèn LED này được nối dây với cảm biến có khả năng nhận biết sự hiện diện của các phân tử mùi trong không khí. |
On essaie de raccorder les compresseurs d'air, mais on manque de pression. Chúng tôi đang cố gắng vượt kết nối nhưng chúng ta đang hết áp lực |
En maints endroits, les maisons ne sont pas raccordées à un réseau d’égouts. * Tại nhiều nơi trên thế giới không có hệ thống cống rãnh thông vô nhà. |
L'homme politique conservateur britannique Alan Clark, amateur de voitures anciennes, évoque dans ses Mémoires (Alan Clark Diaries) sa rencontre inopportune en mai 1984, alors qu'il conduisait dans l'Oxfordshire, avec un homme qui s'avéra ensuite être Rowan Atkinson : « Juste après être sorti de l'autoroute à Thame, je remarquai une Aston Martin DBS V8 de couleur rouge foncé stationnée sur la voie de raccordement avec le capot ouvert, un homme mécontent penché sur le moteur. Chính khách Đảng Bảo thủ Alan Clark, bản thân ông cũng là một người hâm mộ ô tô, trong cuốn nhật ký đã xuất bản của mình, ông đã kể lại một cuộc gặp gỡ với người mà sau này ông mới nhận ra đó là Rowan Atkinson khi Rowan đang lái xe qua vùng Oxfordshire tháng 5/1984: "Vừa khi rời khỏi đường lớn vùng Thame, tôi đã nhận ra một chiếc Aston Martin DBS V8 màu đỏ đang dừng lại ở vệ đường, nắp ca-pô mở lên, bên cạnh là một người đang cúi xuống tỏ vẻ không hài lòng. |
Les armées de l’envahisseur devront d’abord se frotter aux défenses naturelles assurées par l’Euphrate, qui traverse le centre de la ville et qui, par un raccordement, remplit un fossé protecteur et alimente la ville en eau potable. Quân xâm lăng trước nhất phải vượt tuyến phòng thủ thiên nhiên do Sông Ơ-phơ-rát tạo thành; sông chảy qua trung tâm thành phố, và người ta rẽ nước sông chảy vào mương hào biến mương hào đầy nước thành tuyến bảo vệ thành và để cung cấp nước uống cho thành. |
Si vous souhaitez utiliser un chargeur doté d'un connecteur USB standard de type A dont vous disposez déjà, vous devez vous munir d'un câble USB de type C pour le raccorder au connecteur USB standard de type A. Nếu muốn sử dụng bộ sạc USB Std-A đã có, bạn sẽ cần cáp USB Type-C - USB Std-A. |
J'ai désactivé les cameras depuis le boîtier de raccordement du couloir. Tôi đã xử hết camera... ở hộp điện ngoài sảnh rồi. |
Appliquer du mastic à fil tuyau au raccord tuyau air gun et fixez- le solidement au point de raccordement Áp dụng ống sợi sealant cho không khí súng ống lắp và chặt nó chặt chẽ để điểm kết nối |
Tu devrais voir un boitier de raccordement avec 6 conduits qui en sortent. Con sẽ thấy một hộp công tắc với sáu đường ống chạy ra từ nó. |
Ils nous ont raccordés donc on peut espionner " Le Jovi ". Họ nối dây cho chúng ta để có thể nghe trộm The Jovi. |
Dans votre maison, les câbles courent dans les murs, de l'interrupteur aux boîtiers de raccordement dans le plafond et du boîtiers de raccordement à l'ampoule. Trong nhà bạn, dây điện đi trong tường, từ công tắc đèn cho đến hộp nối trên trần và từ hộp nối ra bóng đèn. |
Elle ne possède pas de raccord direct avec la A-70. Nó chưa bao giờ nối với I-70. |
On peut soit revêtir un masque à gaz raccordé à une réserve d’air pur, soit quitter cet endroit. Người đó có thể đeo một mặt nạ gắn vào một bình không khí trong sạch, hoặc có thể rời khỏi vùng ấy ngay. |
Le village est raccordé à la route nationale 51. Thị trấn nằm trên quốc lộ 51. |
En ce qui concerne l’annulation de la vasectomie par raccordement des extrémités sectionnées des canaux déférents, il n’est pas rare d’entendre parler aujourd’hui de taux de réussite de 50 à 70 % obtenus sur des sujets sélectionnés. Không có gì lạ khi đọc thấy rằng trong số những người chọn lọc có thể có từ 50 đến 70 phần trăm thành công trong việc phục hồi khả năng sinh sản, sau khi đã cắt ống dẫn tinh, bằng cách nối lại hai đầu ống nhỏ tí bị cắt đứt. |
Le câble est raccordé. Nối cáp xong rồi. |
Si vous tapez sur votre pouce avec un marteau, ces câbles dans votre bras -- c'est ce que l'on appelle, bien sûr, les nerfs -- transmettent l'information vers le boîtiers de raccordement dans la moelle épinière où des nouveaux câbles, des nouveaux nerfs, amène l'information jusqu'au cerveau où vous devenez consciemment informé que votre pouce est maintenant blessé. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những "sợi dây" trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
2) Réfléchissez à la façon dont le récit lu se raccorde au thème de la Bible, à savoir la justification de la souveraineté de Jéhovah et la sanctification de son nom par le Royaume confié à Jésus Christ, la Semence promise. (2) Hãy xem xét lời tường thuật liên hệ thế nào đến chủ đề của Kinh Thánh: biện minh quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài qua Nước Trời dưới quyền của Chúa Giê-su Christ, Dòng Dõi đã hứa. |
On peut raccorder ces appareils au plan métrologique à l'aide d'une sonde McLeod, plus stable et indépendante des propriétés chimiques du gaz ambiant. Chúng có thể được hiệu chuẩn đối với một McLeod đánh giá là ổn định hơn và độc lập của hóa học khí. |
J’ai trouvé un outil d’Halligan qui sert à ouvrir les portes verrouillées, ainsi que les raccords d’une lance à incendie. Tôi tìm thấy một dụng cụ Halligan dùng để mở những cửa bị khóa cùng với những miếng móc nối của ống nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raccord trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raccord
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.