race trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ race trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ race trong Tiếng pháp.
Từ race trong Tiếng pháp có các nghĩa là nòi, chủng tộc, dòng giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ race
nòinoun (sinh vật học) nòi) Des hommes d'une trempe d'acier, d'une race robuste. Con người, được tôi như thép, một giống nòi mạnh mẽ. |
chủng tộcnoun (chủng tộc (người) Les tueurs sexuellement motivés tuent presque toujours les personnes de sa race. Kẻ giết người động cơ tình dục hầu như luôn luôn giết người theo chủng tộc của họ. |
dòng giốngnoun “ Vous êtes ‘ une race choisie, une prêtrise royale, une nation sainte ’ ”, leur dit-il. Ông nói với họ: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh”. |
Xem thêm ví dụ
Le lipizzan est une race de chevaux originaire de Slovénie, culturellement liée à l'École espagnole de Vienne en Autriche. Ngựa Lipizzan giống ngựa gốc Slovenia được nuôi tại trường dạy cưỡi ngựa Tây Ban Nha ở Vienne, Áo. |
Saviez-vous que sur 1,3 milliard de Chinois, plus de 90% pensent appartenir à la même race : les Han ? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
La race canine n'est immunisée que contre la transmission par l'air. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Les services que nous rendons ne doivent pas tenir compte de la race, de la couleur, du rang social ou des relations. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
En d’autres termes, il n’existe qu’une seule race : la race humaine. Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
Deux hommes de race blanche. Cũng không nhiều lắm. |
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Mais nous réfléchissons en tant que race humaine à propos de la nature de l'univers, la raison pour laquelle il est ce qu'il est depuis tant d'années. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
En ce jour, quels que soient notre origine, le dieu que nous prions, ou alors notre race ou notre ethnicité, nous étions tous réunis telle une famille de l'Amérique. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
* Quelqu’un d’autre dit que sa foi a été détruite par les souffrances que Dieu laisse infliger à une personne ou à une race, en concluant : « S’il y avait un Dieu qui nous aime, il ne laisserait pas ces choses se produire. » * Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.” |
Le Bœuf gris de Hongrie ou Bétail des steppes hongrois (en hongrois: Magyar szürke szarvasmarha ou Magyar alföldi) est une ancienne race de bétail de Hongrie. Bò xám Hungary (tiếng Hungary: 'Magyar Szürke'), còn được gọi là bò thảo nguyên Hungary, là một giống bò cổ đại trong nước có nguồn gốc từ Hungary. |
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Mais elle a pu être reconstituée à partir d'individus croisés présentant les caractères de la race. Nhưng đúng hơn có lẽ chúng đã được những người tham gia thập tự chinh đem về. |
Ainsi la race humaine et les espèces animales furent- elles sauvées. Nhờ đó loài người và loài thú được cứu. |
Jésus était en mesure d’engendrer une race d’humains parfaits. Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn. |
Tu fais honte à la race masculine. Cậu là điều nhục nhã cho cánh đàn ông chúng tớ. |
En 1926, le premier livre généalogique de la race est créé au Tyrol du Nord pour enregistrer les juments. Năm 1926, các sách chỉ nuôi ngựa đầu tiên được thành lập ở Bắc Tyrol. |
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Tout mon être se révoltait contre cette séparation fondée sur la race. Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc. |
Civil Rights Memorial Localisation sur la carte des États-Unis Localisation sur la carte d’Alabama modifier - modifier le code - modifier Wikidata Le Civil Rights Memorial est un mémorial situé à Montgomery, en Alabama, est consacré aux quarante personnes mortes dans la lutte pour l'égalité de traitement de toutes les personnes, indépendamment de la race, au cours du mouvement des droits civiques aux États-Unis. Đài tưởng niệm Quyền Công dân (tiếng Anh: Civil Rights Memorial) là một đài tưởng niệm ở Montgomery, Alabama để tưởng niệm 40 người bị chết trong cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng của mọi người thuộc mọi chủng tộc trong Phong trào đòi Quyền Công dân tại Hoa Kỳ. |
Les membres du collège central primitif étant tous Juifs, Dieu s’est- il montré partial en choisissant des hommes issus de la même race et de la même nation? Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả? |
Un autre hypothèse est que cette race est venue du Moyen-Orient. Giả thuyết khác là giống cừu này đến từ vùng Trung Đông. |
Existe- t- il à ses yeux des races supérieures? Theo mắt Ngài có chủng tộc nào là trọng hơn không? |
Selon ces bénédictions, les descendants de Gad devaient être une race de guerriers. Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến. |
Par votre beauté, vous êtes l’ornement de la race humaine. Các chị em là phần tử xinh đẹp của nhân loại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ race trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới race
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.