rade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rade trong Tiếng pháp.

Từ rade trong Tiếng pháp có các nghĩa là vũng tàu, tiếng Ê-đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rade

vũng tàu

noun

tiếng Ê-đê

noun

Xem thêm ví dụ

On reste en rade.
Chúng ta đã bị bỏ trong rọ.
Mon prix minimum pour emmener une femme en rade à un téléphone est de 400 $.
Giá chót của tôi để đưa một người phụ nữ bơ tới trạm điện thoại là 400 đô.
Harold crut sa montre en rade, ne songeant pas un instant qu'elle voulait le prévenir.
Harold chỉ nghĩ là đồng hồ mình đã hết dây thiều... và thậm chí không hề nghĩ rằng nó đang muốn nói điều gì với mình...
2 Trois jours après être entré en rade de Syracuse, belle ville sicilienne qui rivalise avec Athènes et Rome, le bateau file vers Rhegium, à la pointe de la botte italienne.
2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a.
L'amiral ordonna à Hood de chercher le chemin le plus sûr dans la rade ; les Britanniques n'avaient aucune information sur les profondeurs à l'exception d'un croquis que le HMS Swiftsure avait obtenu du capitaine d'un navire marchand, d'un atlas britannique peu précis à bord du HMS Zealous et d'une carte française vieille de 35 ans à bord du HMS Goliath.
Đô đốc đã ra lệnh cho Hood tiến hành một di chuyển an toàn nhất vào bến cảng; người Anh không có bảng xếp hạng độ sâu hoặc hình dạng của vịnh, ngoại trừ một bản đồ họa thô mà chiếc Swiftsure đã thu được từ một thuyền trưởng tàu buôn, một tập bản đồ không chính xác của người Anh trên chiếc HMS Zealous và một bản đồ Pháp 35 năm tuổi trên tàu Goliath.
Trois croiseurs britanniques ont fini par localiser le Graf Spee et l’ont attaqué, lui infligeant des pertes en vies humaines et l’obligeant à mouiller en rade de Montevideo pour y être réparé.
Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa.
Après la prise de possession de la Nouvelle-Calédonie par la France le 24 septembre 1853, la nouvelle administration coloniale cherche un endroit abrité et bénéficiant d'une bonne rade afin d'y créer un poste militaire et d'en faire le chef-lieu de l'île.
Sau khi Pháp sở hữu Nouvelle-Calédonie vào 24/9/1853, chính quyền thực dân mới tìm kiếm một nơi định cư và thiết lập một bến cảng để phục vụ cho quân sự và làm cho hòn đảo.
Le système est en rade.
Cả hệ thống đã bị hỏng.
Il est le berger des brebis perdues, le sauveur de l’âme en rade, le guérisseur du cœur blessé et l’espoir de toute l’humanité.
Ngài là Đấng chăn của các con chiên đi lạc, Đấng giải cứu những người lâm vào cảnh khó khăn, Đấng chữa lành các vết thương lòng, niềm hy vọng của tất cả nhân loại.
Je porte pas de haine, homme béni, car, voici, Mon intercession rades même mon ennemi.
Tôi làm không có hận thù, người đàn ông may mắn, lo, lời cầu bầu của tôi tương tự như vậy steads kẻ thù của tôi.
Tu pisses ou c'est un camion diesel en rade?
Cậu đi tè hay là... Đang tắt 1 cái xe tải chạy diesel à?
L'épave du Glasgow resta dans le port en face du palais pendant plusieurs années et la faible profondeur de la rade faisait que ses mpats émergeaient de l'eau ; il fut finalement ferraillé en 1912.
Glasgow bị chìm vẫn nằm ở cảng phía trước cung điện, vẫn nhìn thấy cột buồm trong vài năm sau đó, và hoàn toàn bị đập vỡ lấy phế liệu vào năm 1912.
— Je vous avais promis de ne laisser personne en rade, tu te souviens ?
Viên đại úy nói, “không ai bị bỏ lại, nhớ không ?
Maintenant, que Lazare devrait se situer en rade sur la margelle devant la porte de Dives, ce n'est plus merveilleuse que celle d'un iceberg devrait être amarré à l'une des Moluques.
Bây giờ, rằng La- xa- rơ nói dối bị mắc kẹt trên lề đường trước cửa lặn, điều này là tuyệt vời hơn một tảng băng trôi được neo vào một trong các Moluccas.
Quoi qu'il en soit, à 5 h du matin le 23 avril 1918, la flotte allemande se met en route depuis la rade de Schillig pour intercepter un convoi et réaliser le plan de l'amiral Hipper, qui, à bord du "SMS Baden", ordonne de réduire les transmissions sans fil au minimum, afin d'éviter les interceptions de messages par les Britanniques.
Lúc 05 giờ 00 ngày 23 tháng 4 năm 1918, Hạm đội Đức do Hindenburg dẫn đầu rời vũng biển Schillig; Đô đốc Hipper ra lệnh việc liên lạc bằng vô tuyến phải được giữ ở mức tối thiểu nhằm ngăn phía tình báo Anh chặn được các bức điện vô tuyến và biết được kế hoạch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.