radeau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radeau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radeau trong Tiếng pháp.

Từ radeau trong Tiếng pháp có các nghĩa là bè, mảng, Bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radeau

noun

Vous croyez qu'on tiendrait longtemps sans le radeau?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc ?

mảng

noun

noun

Vous croyez qu'on tiendrait longtemps sans le radeau?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc ?

Xem thêm ví dụ

L'Empereur de Jade regarda la rivière et aperçu le Mouton, le Singe et le Coq à bord d'un radeau, travaillant ensemble pour avancer parmi les algues.
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
Sur ce radeau?
Bằng chiếc đó?
Donc magne toi de monter à bord d'un radeau.
Thế nên hãy lên tàu đi.
Vous croyez qu'on tiendrait longtemps sans le radeau?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc ?
En Egypte ancienne déjà on avait pour habitude de déplacer les abeilles sur des radeaux le long du Nil, donc l'idée d'une force mobile d'abeilles n'est pas nouvelle du tout.
Người Ai Cập cổ đại từng đưa đàn ong xuôi ngược sông Nin trên những con thuyền nên cái ý tưởng này đã cũ kĩ lắm rồi
J'aurais dû brûler ces radeaux!
Đáng lẽ ra ta nên đốt chỗ thuyền đó từ lâu rồi!
Et le #e matin, il s' est attaché à # tortues, et en a fait un radeau
Và vào buổi sáng thứ tư Anh ta tự cột mình vào # đôi rùa cột chúng lại và biến chúng thành
" Est- ce qu'il y a quelqu'un avec vous sur ce radeau? " Huck répond, " oui ".
" Còn ai nữa trên phao với mày? " Huck trả lời, " Có "
Entre le remorqueur et le radeau.
Hãy nhìn giữa chiếc tàu và cái , sếp.
Le radeau et les gilets, ça va?
Mấy cái và áo phao tới đâu rồi?
Sommes-nous destinés à dériver sans but sur un océan d’informations contradictoires, coincés sur un radeau que nous avons piètrement assemblé à partir de nos préjugés ?
Chúng ta sẽ sống mà không biết được sự thật vì có rất nhiều ý kiến trái ngược nhau và chúng ta sẽ chỉ dựa trên sự hiểu biết và niềm tin của mình mà thôi sao?
Un vieil homme et sa famille ont pu être sauvés grâce à un radeau que cet homme avait fabriqué.
Một ông già và gia đình sống sót nhờ ở trên một chiếc mà ông đã đóng.
Ça bouge près du radeau, on dirait.
Có gì di chuyển dưới đấy.
Le Croissant-Rouge pakistanais commença à œuvrer indépendamment du gouvernement après une dispute sur la possession de vingt radeaux fournis par la Croix-rouge britannique.
Hội Trăng lưỡi liềm Đỏ Pakistan bắt đầu hoạt động một cách độc lập với chính phủ do kết quả từ một tranh chấp nảy sinh sau khi họ được Hội Chữ thập Đỏ Anh Quốc tặng 20 bè mảng.
Mon radeau était devenu incroyablement grotesque, à l'image de ma propre transformation.
Cái gỗ của tôi lớn lên một cách lố bịch như chính sự thay đổi của tôi vậy.
Nous coincés sur, peut-être, radeau le plus archaïque du monde en essayant de traverser une rivière très courant rapide.
Chúng tôi giờ kẹt ở đây, uh, có lẽ là, một chiếc cổ xưa nhất thế giới cố vượt qua dòng sông chảy xiết.
» Le deuxième ami dit : « Je vais bâtir un radeau.
Người thứ hai nói, tôi sẽ làm một cái .
Mets les affaires sur le radeau.
Đem đồ lên .
En Sibérie occidentale et en Hongrie, les Ougriens racontent également que les survivants d’une inondation terrestre se sont servis de radeaux, mais qu’ils ont dérivé vers différents endroits de la terre.
Giống dân Ugric ở phía tây của Tây Bá Lợi Á và Hung Gia Lợi cũng nói rằng những người sống sót qua trận nước lụt đã dùng nhưng bị trôi giạt đi những vùng khác nhau trên trái đất.
On sait aussi qu'on a le deuxième ami, celui qui construit un radeau.
Ta cũng biết người bạn thứ hai - Ta có người xây ấy.
Pourquoi tu as mis le feu au radeau, Walt?
Taòi sao chaìu laòi ðôìt caìi beÌ, Walt?
Tu peux finir le radeau et les gilets pour ce soir?
Anh có thể chuẩn bị và áo phao sẵn sàng để đi tối nay không?
J’avais du mal à gonfler mon radeau de sauvetage.
Tôi gặp khó khăn trong khi bơm phồng cái cứu đắm của mình.
Des centaines de frères se rendirent dans le nord, pour y séjourner le temps de couper du bois, en grandes quantités, puis ils en firent des radeaux qui flottèrent jusqu’à Nauvoo.
Hằng trăm người đi về phía bắc, sống tạm nơi đó trong một thời gian để xẻ gỗ, hằng khối lượng lớn gỗ và rồi cột chúng lại thành mà thả trôi theo dòng sông đến Nauvoo.
Je construis un radeau.
tôi đang đóng một cái thuyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radeau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.