radiation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radiation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiation trong Tiếng pháp.

Từ radiation trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức xạ, 放射, phóng xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radiation

bức xạ

noun (vật lí) bức xạ)

Ma théorie est que vous avez été exposés aux mêmes radiations des météorites.
Theo thuyết của tôi, cả 3 người đã tiếp xúc cùng bức xạ từ các thiên thạch.

放射

noun

phóng xạ

noun

Vous émettiez alors de faibles radiations, vous étiez inoffensif.
Vào thời điểm anh phát ra ít tia phóng xạ llúc đó anh ít nguy hiểm nhất.

Xem thêm ví dụ

Ils se nourrissent de radiations.
Chúng hấp thụ phóng xạ.
Ca fait six mois qu'elle n'a pas eu de radiations.
Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi.
En utilisant les outils de la biologie synthétique, nous pouvons récupérer la capacité de Deinococcus à prospérer sous des doses autrement létales de radiations.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Ainsi, nous avons besoin d'une méthode non-invasive, dont l'infrastructure est légère, qui est très précise, et qui ne produit pas de faux positifs, qui n'utilise pas de radiation, et qui est applicable à la majorité de la population.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
L'écho d'une telle collision peut apparaître dans le fond diffus cosmologique : des radiations traversant notre univers, comme une relique de l'ère du Big Bang.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
On n'a qu'à chercher des parasites, virus, bactéries, champignons, prions, radiation, toxines, produits chimiques, ou c'est lié aux sites pornos sur internet.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
Ça devrait déborder de radiation, et c'est à zéro maintenant.
Nó lẽ ra phải ngập tràn phóng xạ, nhưng giờ thì phóng xạ bằng 0.
Les radiations libérées à l'intérieur de la chambre tuera les autres sauf moi.
Tia bức xạ tỏa ra từ căn phòng này sẽ giết bất cứ ai trừ tôi.
Des experts, quant à eux, viennent étudier les effets des radiations.
Các nhà khoa học đã đến nghiên cứu về hậu quả của chất phóng xạ.
Les radiations thermiques l'attirent.
Nó cảm nhận được bức xạ nhiệt.
Notre véritable but en écrivant cet édito était de montrer aux lecteurs comment on peut s'y prendre aujourd'hui, pas avec la radiation, mais avec nos connaissances en génétique.
Mục đích thực sự trong việc viết bài xã luận là giới thiệu các đọc giả về việc làm sao ta làm việc này ngày nay - không phải với phóng xạ mà với kiến thức của ta về di truyền.
Et crée une vague de radiations qui détruit tout dispositif électronique.
Tạo thành một xung... một bức xạ phá hủy tất cả mọi thiết bị mà bên trong có các mạch điện tử.
Les dégâts longue durée des radiations nucléaires fît qu'une ville entière avec sa population se changèrent en poudre.
Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi.
De plus en plus de critiques pendant les années 1960 arguèrent que les règlements imposés par l'AEC n'étaient pas suffisamment rigoureux dans différents domaines, notamment les normes de protection face aux radiations, la sécurité des réacteurs nucléaires, les sites de production d'énergie et la protection de l'écologie.
Giữa những năm 1960 số lượng ngày càng tăng các chỉ trích, cáo buộc rằng các quy định của AEC là không đủ nghiêm ngặt trong một số lĩnh vực quan trọng, bao gồm cả tiêu chuẩn an toàn bức xạ, an toàn lò phản ứng hạt nhân, xác định địa điểm nhà máy, và bảo vệ môi trường.
Bien sûr, la radiation n'a été découverte qu'à la fin du 19e siècle, et les risques de cancer associés encore bien plus tard.
Lẽ dĩ nhiên là sự phóng xạ vẫn chưa được chú ý cho đến cuối thế kỉ 19, huống hồ là những nguy cơ ung thư có liên quan mà rất lâu sau ta mới phát hiện.
On sera à l'abri des radiations du moment que le réacteur ne surchauffe pas.
Chúng ta sẽ được an toàn phóng xạ nếu hệ thống làm nguội lò phản ứng không bị nổ.
Cet animal et ses congénères se nourrissaient de ces radiations.
Con thú này và con thú khác giống như nó... hấp thụ lượng phóng xạ này như một nguồn thức ăn.
Peut-être les radiations?
Có lẽ là do phóng xạ?
La responsabilité est un élément clé, donc les équipes utilisent des radiateurs d'information, ces grands affichages muraux où tout le monde est responsable.
Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình, cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin, là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người.
On ne connaît peut-être pas les radiateurs... mais on a une certaine expertise en matière de chaud et froid.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.
Il fit cette atmosphère pour assurer une vie agréable à ses créatures, mais aussi pour les protéger des météores et des radiations dangereuses.
Ngài làm bầu không khí vừa đúng để chúng ta sống thích thú, và cũng để che chở chúng ta khỏi các vân thạch và chất phóng xạ có hại.
On pourrait avoir un radiateur ici?
Healy, chúng tôi lắp máy sưởi được chứ?
Un grand nombre de scientifiques redoutent que les fortes concentrations de gaz à effet de serre n’aient piégé sur la Terre un surplus de radiations thermiques.
Nhiều nhà khoa học sợ rằng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính tăng cao đã ngăn cản các bức xạ nhiệt thừa rời khỏi Trái Đất.
Les conduits sont en train d ́émettre une radiation noire - une signature infra-rouge - ils sont donc capables de trouver ces conduits de très loin.
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.